- KÌ THI HSG GIẢI TOÁN VẬT LÝ BẰNG MTCT Năm học Thời gian: 150phút Đề số: 01. - Một vành tròn tâm O, bán kính R, khối lượng m1.. - Trên vành tại điểm B đối xứng A qua O có gắn 1 quả cầu nhỏ khối lượng m2.Tính chu kỳ dao động nhỏ của vành.. - Trên mặt ngang không ma sát, hai vật có khối lượng và nối với nhau bởi một sợi dây không giãn và có thể chịu được lực căng . - Tác dụng lên vật các lực tỷ lệ thuận với thời gian. - trong đó và là các hệ số hằng số có thứ nguyên, là thời gian tác dụng lực. - Một đoàn tàu khách đang chạy với vận tốc thì người lái tàu nhận thấy ở phía trước, cách tàu một khoảng có một đoàn tàu hàng đang chạy cùng chiều với vận tốc . - Sau một thời gian sử dụng khí, áp kế chỉ P2 = 5.106 Pa và nhiệt độ t2 = 70C. - Khối lượng bình và khí lúc này là M2 = 49kg. - Tính khối lượng khí còn lại trong bình lúc này và tính thể tích của bình.. - Tìm vận tốc ban đầu của vật. - Bài 6: Từ đỉnh tháp cao H, người ta ném một hòn đá với vận tốc tối thiểu bằng bao nhiêu để hòn đá rơi cách chân tháp một khoảng L cho trước. - Tính góc ném ứng với vận tốc tối thiểu đó.. - Trong đó ròng rọc dạng đĩa tròn, đồng chất tiết diện đều, có khối lượng m =1kg, bán kính R =10cm. - hai vật có khối lượng m1= 1kg . - b.Tìm vận tốc của hai vật và ròng rọc khi hai vật có độ cao bằng nhau.. - Bài 8: Một vật có khối lượng m = 5,6kg đang nằm yên trên sàn nhà. - Tính thời gian vật còn đi thêm trước khi dừng hẳn?. - Bỏ qua ma sát và khối lượng của dây.Tìm động năng và thế năng của con lắc khi góc lệch của nó là. - Hướng dẫn Đáp án KÌ THI HSG GIẢI TOÁN VẬT LÝ BẰNG MTCT Năm học Thời gian: 150phút. - cho thấy lực căng tăng theo thời gian. - Vậy thời gian để dây đứt là. - Trong khi đó muốn không va chạm thì vận tốc tàu 1 phải kịp giảm xuống 21,6km/h = 6m/s. - Bài 4 Hướng dẫn Gọi m là khối lượng bình rỗng. - m1 và m2 là khối lượng khí O2 trong bình lúc đầu và lúc sau. - Ta có: Vậy vận tốc ban đầu của vật là:. - Thời gian chuyển động của hòn đá từ lúc ném tới lúc chạm đất là:. - Hướng dẫn:. - 19 N b) vận tốc vật sau 3 s : v0 = a.t m/s Khi thôi tác dụng lực kéo F: Theo định luật II Niu tơn. - Đáp số - Thời gian giữa hai lần chớp sáng là t s ( 0,25 điểm