- Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. - Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. - Câu 3: Môt vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. - Chu kì dao động là A. - Câu 4: dao động điều hoà có phương trình x =Acos((t + ().vận tốc cực đại là vmax= 8((cm/s) và gia tốc cực đại amax= 16(2(cm/s2), thì biên độ dao động là: A. - 4 (cm) Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì. - Chiều dài của con lắc đơn đó là A. - Câu 6: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. - Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. - Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nó thực hiện 10 dao động toàn phần. - Biên độ và chu kỳ dao động lần lượt là: A. - 0,5s Câu 8: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ( của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là A. - Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình:. - 3 Câu 10: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. - Chu kì dao động.. - Tần số dao động.. - Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. - Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức: A.. - Câu 12: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là A.. - Câu 13: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 = 1, 5s. - Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên lứ A. - Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8(t. - Chu kì dao động của vật là A. - Câu 15: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. - li độ của dao động.. - biên độ dao động.. - bình phương biên độ dao động.. - chu kì dao động.