« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8 Ôn tập Hoá 8


Tóm tắt Xem thử

- Nêu các khái niệm về: nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử.
- Cho CTHH của các chất sau: H 2 , SO 2 , HNO 3 , MgCO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , (NH 4 ) 3 PO 4 .
- b) Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:.
- c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:.
- Có những loại phản ứng hóa học nào? Nêu định nghĩa và viết 3 phương trình phản ứng minh họa cho mỗi loại..
- Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?.
- Nêu định nghĩa về mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí(đktc).
- a) Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất(giải thích) b) Công thức tính tỉ khối của chất khí (gồm khí A so với khí B và khí A so với KK) c) Công thức tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch..
- Nêu khái niệm, tên gọi, phân loại (lấy 3 ví dụ minh họa cho mỗi loại) của các loại hợp chất vô cơ đã học sau: Oxit, axit, bazơ, muối..
- Bài tập về định luật bảo toàn khối lượng..
- Cho 8 gam Ca phản ứng với 3,2 gam oxi.
- Tính khối lượng canxi oxit sinh ra..
- Cho 5,4 gam nhôm p/ứ với 21,9 gam HCl thu được x gam muối và 0,6 gam khí hiđro.
- Đem phân hủy 3,16 gam kalipemanganat(KMnO 4 ) sau phản ứng thu được 19,7 gam K 2 MnO 4 , y gam MnO 2 và 3,2 gam O 2 .
- Bài tập về chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất..
- Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau(đktc):.
- Tính số mol, số phân tử của các chất sau:.
- Tính số mol, khối lượng, thể tích(đktc) của các chất sau:.
- a phân tử CO 2 b phân tử H 2 S c phân tử C 3 H 8.
- Tính khối lượng, thể tích (đktc), số phân tử của các khí sau:.
- Bài tập về tỉ khối của chất khí..
- Tính tỉ khối của các khí sau so với khí nitơ: H 2 S , O 2 , H 2 , CO 2.
- Tính tỉ khối của các khí sau so với không khí: CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , C 4 H 10..
- Tính khối lượng mol của các khí sau biết các khí này có tỉ khối đối với khí O 2 lần lượt là: 1,375;.
- Tính khối lượng mol của các khí sau biết các khí này có tỉ khối đối với không khí lần lượt là:.
- Bài tập về tính theo CTHH..
- Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất sau:.
- Tính số mol, khối lượng, số nguyên tử của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: 8,8 gam CO 2 .
- Bài tập về nồng độ của dung dịch..
- Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau:.
- b) Hòa tan 34 gam AgNO 3 vào nước ta được 200 gam dung dịch AgNO 3 .
- Tính khối lượng dung dịch của các chất sau:.
- a) Cho 8 gam CuSO 4 vào nước được dung dịch CuSO 4 10%..
- b) Cho 16 gam BaCl 2 vào nước được dung dịch BaCl 2 20%..
- Tính khối lượng, số mol của H 2 SO 4, NaOH, Fe 2 (SO 4 ) 3 có trong:.
- a) 200 gam dung dịch H 2 SO 4 9,8% c) 300 gam dung dịch NaOH 10%.
- b) 150 gam dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 20% d) 400 gam dung dịch MgCl 2 9,5%.
- Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau:.
- a) Khi hòa 11,2 gam KOH vào nước được 2 lít dung dịch KOH..
- b) Hòa 2,67 gam AlCl 3 vào nước được 100 ml dung dịch AlCl 3 .
- Tính thể tích dung dịch của các chất sau:.
- Tính số mol, khối lượng của các chất có trong các dung dịch sau:.
- a) 100 ml dung dịch HCl 2M c) 200 ml dung dịch HNO 3 1,5M b) 300 ml dung dịch NaCl 2M d) 400 ml dung dịch CuSO 4 1M Câu 20.
- Bài tập tính theo PTHH..
- Cho Mg phản ứng với 200 gam dung dịch HCl 3,65%.
- Tính khối lượng Mg phản ứng và thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) và tính C% của dd thu được sau phản ứng..
- Cho Al phản ứng với 300 ml dd H 2 SO 4 1M.
- Tính khối lượng Al phản ứng và thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) và tính C M của dd thu được sau phản ứng.Coi V dd thay đổi không đáng kể..
- 10 23 phân tử KClO 3 thu được a gam KCl và v lít O 2 (đktc).
- Cho m gam Zn tác dụng với 2,24 lít Cl 2 (đktc) thi thu được x gam muối.
- thu được sau phản ứng..
- Tính C M của dd H 2 SO 4 và C M của dd K 2 SO 4 thu được..
- Bài tập tính theo PTHH (tìm chất dư)..
- Bài 27.Cho 13,7 gam Ba phản ứng với 4,48 lít O 2 (đktc).
- Tính khối lượng chất dư sau phản ứng..
- Cho 6,75 gam Al phản ứng với 98 gam dd H 2 SO 4 30%.
- Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 100 ml dd HCl 3M.
- Cho 200 gam dd H 2 SO 4 9,8% phản ứng với 200 gam dd KOH 5,6%.
- Tính C% các chất thu được sau phản ứng..
- Tính C M của dd thu được sau phản ứng..
- Giải bài tập đặt ẩn số..
- Đem nung 56,1 gam hỗn hợp gồm KMnO 4 và KClO 3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn và 8,96 lít O 2 (đktc).
- Tính thành phần % về k/lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu..
- Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu..
- Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu và C M của mỗi muối thu được.V dd thay đổi không đáng kể..
- Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu và C% của mỗi muối thu được.