« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu ôn thi Hóa hữu cơ lớp 12


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1.4 Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở E (C5H6O4) và F (C4H6O2).
- Câu 1.17 Chất X có công thức phân tử C4H8O2.
- Câu 1.27 Chất X tác dụng với NaOH cho dung dịch X1.
- Câu 1.29 Phát biểu nào sau đây sai ? A.
- Câu 1.43 Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z.
- Câu 1.50 Đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH (đủ), thu 13,4g muối của axit đa chức và 9,2g ancol đơn chức, có thể tích 8,32 lít (ở 1270C, 600 mmHg).
- Câu 1.65 Một chất hữu cơ X có.
- Câu 1.66 Este X có.
- Câu 1.84 Thuốc chống muỗi (DEP) thu được khi cho axit thơm (X) tác dụng với ancol Y.
- Câu 1.86 Đun 20g lipit với dung dịch chứa 10g NaOH.
- Câu 2.2 Cacbohiđrat là gì? A.
- dung dịch HNO3..
- dung dịch HCl..
- dung dịch CuSO4..
- dung dịch KMnO4..
- Câu 2.29 Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O.
- Câu 2.42 Chất không phản ứng với glucozơ là.
- Câu 2.45 Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng.
- Câu 2.50 Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho.
- Câu 2.67 Chọn phát biểu sai:.
- Câu 3.15 Cho các chất: etylen glicol (1), axit aminoaxetic (2), axit oxalic (3), axit acrylic (4).
- Câu 3.19 Cho sơ đồ phản ứng: C9H17O4N (X).
- Câu 3.22 Cho 3 chất hữu cơ: NH2CH2COOH (1).
- Câu 3.25 Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
- Câu 3.26 Amino axit là.
- Câu 3.45 Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức.
- Câu 3.54 Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2.
- Câu 3.67 Chọn phát biểu sai:.
- Câu 3.70 Cho các chất: (1) amoniac.
- Câu 3.72 Amino axit (Y) có công thức dạng NCxHy(COOH)m.
- Câu 4.11 Tơ enang thuộc loại.
- Câu 4.31 Cho sơ đồ phản ứng sau:.
- Câu 4.33 Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10).
- Câu 4.38 Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6).
- Câu 4.45 Tơ lapsan thuộc loại.
- Câu 4.46 Polime.
- Câu 5.3 Trong mạng tinh thể kim loại có.
- Câu 5.4 Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6.
- Câu 5.8 Liên kết kim loại là.
- Câu 5.11 Hoà tan 0,5g hợp kim của Ag vào dung dịch HNO3.
- Câu 5.13 Hợp kim có.
- Câu 5.30 Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
- Câu 5.33 Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl.
- Câu 5.40 Hoà tan m g Ba vào nước thu được 1 lít dung dịch có pH = 12.
- Câu 5.47 Cho 16,2g kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol O2, Chất rắn sau phản ứng tan trong dung dịch HCl dư tạo 13,44 lít khí (đktc).
- Câu 5.50 Có dung dịch HCl 0,1M.
- Dung dịch HCl..
- Dung dịch HNO3.
- Dung dịch CuSO4.
- Câu 5.61 Cho a g kim loại M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M thu được (a + 21,3) g muối MCln.
- dung dịch A là.
- 75% Câu 5.92 Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol).
- Câu 5.99 Cho 18,9g muối Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được khí A (đktc).
- Câu 6.9 Dung dịch muối có pH >.
- Câu 6.11 Cho 2,8g CaO tác dụng với một lượng nước dư thu được dung dịch X.
- Câu 6.20 Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng A.
- Câu 6.22 Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2 .
- Câu 6.32 Chọn câu không đúng.
- Câu 6.34 Cho sơ đồ : Al.
- Câu 6.37 Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1.
- Câu 6.38 Phèn chua có công thức là.
- Câu 6.40 Có 2 lọ không ghi nhãn đựng dung dịch AlCl3 (1) và dung dịch NaOH (2).
- Dung dịch NaOH.
- dung dịch NaOH..
- Câu 6.53 Hỗn hợp X gồm K và Al.
- Câu 6.66 Cho a g FeSO4.7H2O tác dụng với H2O thu được 300ml dung dịch.
- 3M Câu 6.94 Cho ion HXO3-.
- Câu 6.101 M là kim loại hoá trị II.
- Câu 6.102 M là kim loại hoá trị II.
- Câu 7.5 Khi nung Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3, O2.
- dung dịch H2SO4..
- dung dịch AgNO3.
- Câu 7.19.
- Câu 7.27 Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.
- Câu 7.54 Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
- Câu 7.66 Dung dịch X có màu đỏ cam.
- Câu 7.67 Cho các sơ đồ phản ứng.
- Câu 7.68 Cho sơ đồ phản ứng.
- Câu 7.72.
- Câu 7.73.
- Câu 7.75.
- Câu 7.76..
- Câu 7.77.
- Câu 7.78.
- Câu 7.80.
- Câu 7.81.
- Câu 7.93..
- Câu 7.94..
- Câu 7.95..
- Câu 7.96..
- Câu 7.98.
- Câu 7.100.
- Câu 7.101.
- Dung dịch (KI + hồ tinh bột).
- Câu 8.39 Cho các dd: FeCl3.
- Câu 9.10.
- Câu 9.11.
- Câu 9.12.
- Câu 9.13.
- Câu 9.14.
- Câu 9.15