« Home « Kết quả tìm kiếm

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long


Tóm tắt Xem thử

- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long I.
- Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
- Tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2021 1.
- Thời gian xét tuyển.
- Nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/3/2021..
- Hồ sơ xét tuyển.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển cùng với kỳ thi THPT năm 2021 tại các trường THPT đang học, thí sinh tự do đăng ký theo quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo..
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường);.
- Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng);.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 2, 3, 4 (học bạ, tuyển thẳng, đánh giá năng lực):.
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường)..
- Phương thức xét tuyển - Phương thức 1:.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021..
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia hoặc THPT các năm trước..
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ)..
- Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng..
- Phương thức 4: Học sinh tốt nghiệp THPT 2021.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương..
- Xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2021 hoặc từ kết quả thi THPT quốc gia, THPT các năm trước.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên..
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;.
- Điểm tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18.0 điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12)..
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Điểm ưu tiên cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đầu vào xét tuyển theo quy định..
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo..
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:.
- Đối tượng thứ 2: Học sinh tốt nghiệp THPT 2021 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh..
- Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm như sau:.
- 7310101 A00, A01, C04,.
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C04,.
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự.
- động hóa 7510303 A00, A01, C04,.
- Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C04,.
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C04,.
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông.
- Kỹ thuật điện.
- 7510301 A00, A01, C04,.
- Công nghệ thông tin.
- 7480201 A00, A01, C04,.
- Kỹ thuật phần mềm.
- 7480101 A00, A01, C04,.
- Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C04, 200.
- Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, C04,.
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206 A00, A01, C04,.
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây.
- dựng 7510102 A00, A01, C04,.
- Công nghệ dệt, may thời trang (DK) 7540204 A00, A01, C04,.
- Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường).
- 7510104 A00, A01, C04,.
- Công nghệ thực phẩm 7540101 A01, B00, C04,.
- Kỹ thuật hóa học.
- Kỹ thuật hóa môi trường - Kỹ thuật hóa dược.
- Công nghệ sau thu hoạch 7540104 B00, A01, D01,.
- Công nghệ sinh học.
- Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao.
- Công nghệ sinh học trong thực phẩm - Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh.
- Sư phạm công nghệ.
- Chuyên sâu công nghệ thông tin - Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí.
- 7140246 A01, C04, C14,.
- Giáo dục học 7140101 A01, D01, C00,.
- Quản lý giáo dục 7140114 A01, D01, C00,.
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, C00,.
- Tô hợp môn xét tuyển.
- Chi tiêu Công nghệ kỹ thuật công trình xây.
- dựng 7510102 A00, A01, D01,.
- Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu.
- 7510104 A00, A01, D01,.
- Công nghệ sinh học 7420201 B00, A01, D01,.
- Công nghệ thực phẩm 7540101 B00, A01, D01,.
- Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01,.
- động hóa 7510303 A00, A01, D01,.
- Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01,.
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01,.
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01,.
- Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01,.
- Chi tiêu Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C04 25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện.
- tử 7510301 A00, A01, D01, C04 30.
- Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C04 40.
- Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C04 50.
- Du lịch 7810101 A01, D01, C00, C19 25.
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
- Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:.
- THPT Công nghệ kỹ.
- thuật cơ điện tử .
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
- Công nghệ chế tạo.
- Công nghệ kỹ.
- thuật cơ khí .
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện.
- Công nghệ thông .
- Công nghệ thực.
- Công nghệ sinh.
- Sư phạm kỹ thuật.
- Sư phạm công.
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông.
- Công nghệ dệt,.
- Kỹ thuật cơ khí.
- Kỹ thuật hóa học 15