« Home « Kết quả tìm kiếm

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn


Tóm tắt Xem thử

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển.
- Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo..
- Nhận hồ sơ đăng ký dự thi Năng khiếu báo chí, xét quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh,xét tuyển theo học bạ, xét tuyển thẳng theo Đề án riêng: từ ngày 01/4đến hết ngày 20/6/2021..
- Hồ sơ xét tuyển.
- Phiếu đăng ký dự tuyển/xét tuyển đại học năm 2021(theo mâu);.
- đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT..
- Phương thức xét tuyển.
- Xét tuyển dựa điểm ghi trong học bạ THPT..
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT..
- Xét tuyển kết hợp: đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trơ lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học ky bậc THPT (không tính học ky II năm lớp 12).
- Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt điểm từ 5.0 trơ lên mới được xét tuyển thẳng..
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển..
- Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển..
- Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tương Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình..
- Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trơ lên)..
- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tương Hồ Chí Minh) được miễn học phí..
- Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết qua thi THPT môn tiếng Anh.
- Chỉ tiêu Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển.
- 1 Báo chí, chuyên ngành Báo in 602 50.
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU BAO CHI, Toán (R15).
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU BAO CHI, Tiếng Anh (R05).
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU BAO CHI, Khoa học tự nhiên (R06.
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU BAO CHI, Khoa học xã hội (R16) 2 Báo chí, chuyên ngành Báo phát.
- 3 Báo chí, chuyên ngành Báo.
- 4 Báo chí, chuyên ngành Báo.
- 5 Báo chí, chuyên ngành Báo.
- 6 Báo chí, chuyên ngành Báo.
- 7 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo.
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU ẢNH BAO CHI, Toán (R07).
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU ẢNH BAO CHI, Tiếng Anh (R08.
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU ẢNH BAO CHI, Khoa học tự nhiên (R09).
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU ẢNH BAO CHI, Khoa học xã hội (R17).
- 8 Báo chí, chuyên ngành Quay.
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU QUAY PHIM TRUYÊN HINH, Toán (R11).
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU QUAY PHIM TRUYÊN HINH, Tiếng Anh (R12).
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU QUAY PHIM TRUYÊN HINH, Khoa học tự nhiên (R13).
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU QUAY PHIM TRUYÊN HINH, Khoa học xã hội (R18).
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15).
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16).
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01).
- 12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 40.
- 13 Kinh tế chính trị 7310102 40.
- 14 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 527 60 15 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 528 40.
- 16 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 529 50 17 Chính trị học, chuyên ngành.
- Quản lý hoạt động tư tương.
- 18 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 531 50 19 Chính trị học, chuyên ngành Tư tương Hồ Chí Minh 533 40 20 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 535 50 21 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 536 40 22 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 538 50 23 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội 532 50 24 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537 50.
- 25 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công.
- 26 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công.
- 27 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 801 50 28 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 802 50.
- 29 Xã hội học 7310301 50.
- 30 Công tác xã hội 7760101 50.
- 31 Quản lý công 7340403 50.
- 32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010 40.
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14).
- TIÊNGANH, Ngữ văn, Toán (D01).
- TIÊNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72).
- TIÊNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78).
- 34 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 610 50.
- 35 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền.
- 36 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền.
- thông toàn cầu (chất lượng cao Quan hệ công chúng, chuyên.
- ngành Quan hệ công chúng.
- 38 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing.
- Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế.
- ngành Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển 1 Báo chí, chuyên ngành Báo in 602M.
- Ngữ văn, NĂNG KHIÊU BAO CHI, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19).
- 2 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 604M 3 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 605M 4 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 607M 5 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 608M 6 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 609M.
- 7 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 603M Ngữ văn, NĂNG KHIÊU ẢNH BAO CHI, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20).
- 8 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 606M Ngữ văn, NĂNG KHIÊU QUAY PHIM TRUYÊN HINH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21).
- Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R22).
- 12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008M.
- 13 Kinh tế chính trị 7310102M.
- 14 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 527M 15 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 528M 16 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 529M 17 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tương - văn hóa 530M 18 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 531M 19 Chính trị học, chuyên ngành Tư tương Hồ Chí Minh 533M 20 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 535M 21 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 536M 22 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 538M 23 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội 532M 24 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537M 25 Xây dựng Đảng và Chính quyền.
- nhà nước, chuyên ngành Công tác.
- 26 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác.
- 27 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 801M 28 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 802M.
- 29 Xã hội học 7310301M.
- 30 Công tác xã hội 7760101M.
- 31 Quản lý công 7340403M.
- 32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010M Ngữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R23).
- 34 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 610M 35 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành.
- Quan hệ chính trị và truyền thông.
- CHỨNG CHỈ TIÊNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26).
- 36 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông.
- 37 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng