- Dao động điều hòa là: A. - Li độ dao động. - Biên độ dao động C. - Bình phương biên độ dao động. - Tần số dao động. - Cho hai dao động điều hịa cĩ cùng phương cùng tần số. - Phương trình dao động tổng hợp của chúng là. - Câu 5: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. - Biên độ dao động. - Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vớibiên độ A (A <. - Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >. - Câu 12: Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa A. - Biên độ dao động của nó là: A. - 2 cm Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. - Tần số dao động là: A. - 6,4 N Câu 19: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4 πt (cm). - 9,6 m Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 0,05cos(20t. - phương trình dao động của vật là: x = 10cos(πt. - Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. - Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. - 10 m/s2 Tần số dao động là: A.1 Hz. - Tất cả đều sai Câu 36 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A cos( ωt +ϕ. - Tất cả đều sai Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. - Kích thích cho vật dao động với phương trình: x = 4cos(20t. - Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(5 πt. - Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 2cos(ωt) (cm). - Vật dao động với phương trình: x = 10cos( 2πt. - 115 cm Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t cm. - 1 m/s Câu 46: Vật m dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2 πt. - Đặc tính của hệ dao động D. - Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. - cm/s Câu 54: Xét con lắc lò xo có phương trình dao động : x = Acos( t ω +ϕ. - Vật dao động với phương trình: x = 4sin(5πt. - Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt. - Phương trình dao động của vật là:. - Phương trình dao động là:. - Phương trình dao động của vật có dạng:. - Phương trình dao động là : A. - Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. - Phương trình dao động của vật là: A. - Vật dao động điều hòa và có vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. - Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là: A. - Câu 75: Một con lắc lò xo độ cứng K = 20N/m dao động với chu kỳ 2s. - Câu 78: Trong dao động điều hịa: a. - Câu 79: Phương trình dao động của vật dao động điều hịa cĩ dạng: x = Acos(. - T/12 Câu 82: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4. - Vật dao động với chu kỳ T. - Vật dao động điều hịa với biên độ A. - Pha của vật dao động điều hịa là. - Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hịa là sai ? a. - Vật dao động điều hịa với cơ năng W. - Vật dao động điều hịa với biên độ 6cm. - Biên độ dao động giảm dần.. - Cơ năng dao động giảm dần.. - Biên độ dao động tổng hợp cĩ thể là:. - Biên độ dao động tổng hợp là:. - Hai dao động điều hịa cĩ phương trình: X1 = 3cos10. - Phương trình dao động tổng hợp là:. - Với con lắc lị xo, biên độ dao động phụ thuộc: a. - Một dao động điều hịa cĩ phương trình dao động. - Trong dao động thẳng điều hịa: a. - Một chất điểm dao động với phương trình:. - Dao động. - Trong dao động điều hịa: a. - Gọi T là chu kỳ dao động của một vật dao động điều hịa. - Cơ năng của một vật dao động điều hịa bằng:. - Biên độ dao động cững bức phụ thuộc: a. - Biên độ dao động động tổng hợp phụ thuộc vào: a. - Biên độ của dao động động thứ nhất. - Biên độ của dao động động thứ hai. - Độ lệch pha của hai dao động. - Đối với dao động điều hịa:. - Dao động tự do cĩ. - Một con lắc lị xo dao động điều hịa. - Một con lắc lị xo dao động điều hịa với biên độ A, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. - Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình. - Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa với phương trình. - Khi pha dao động bằng. - Một vật dao động điều hịa với biên độ A=5 (cm) và chu kỳ T=1 (s). - Một con lắc lị xo dao động động điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình. - Nếu vật m dao động với phương trình. - Một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kỳ T=2(s) khi vật qua vị trí cân bằng cĩ vận tốc là 31,4(cm/s). - Cho một vật dao động điều hịa cĩ phương trình chuyển động. - Phương trình dao động của vật là: a.. - Một vật dao động điều hịa với phương trình gia tốc được xác định là. - Một lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số. - (cm/s) để cho vật dao động. - Một con lắc lị xo dao động theo phương nằm ngang. - Biên độ dao động A phải thỏa điều kiện:. - Một vật dao động điều hịa với chu kỳ. - Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa theo phương thẳng đứng vớt tần số 2(Hz). - Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng giữa hai điểm A,A’. - Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hịa theo phương trình. - Một vật dao động điều hịa sẽ đổi chiều chuyển động khi:. - Một con lắc lị xo dao động ở phương thẳng đứng. - Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình. - Một con lắc đơn đang dao động điều hịa. - Chọn phát biểu đúng cho cơ năng của con lắc đơn dao động điều hịa:. - Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với biên độ 2(cm) thì chu kỳ dao động là 2(s). - Cho hai dao động điều hịa sau: