- Tiếng Việt lớp 4: Chính tả bài Những hạt thóc giống. - Tổng hợp: Download.vn 1. - Chính tả bài Những hạt thóc giống trang 47 - Tuần 5 Hướng dẫn giải Chính tả SGK Tiếng Việt 4 tập 1 trang 47, 48. - Nghe – viết: Những hạt thóc giống (từ Lúc ấy… đến ông vua hiền minh) Trả lời:. - Những xe thóc đầy ắp kia đâu phải thu được từ thóc giống của ta!. - Trung thực là đức tính quý nhất của con người. - Ta sẽ truyền ngôi cho chú bé trung thực và dũng cảm này.. - Chôm được truyền ngôi và trở thành ông vua hiền minh.. - Tìm những chữ bị bỏ trống để hoàn chỉnh các đoạn văn dưới đây. - a) Những chữ bị bỏ trống bắt đầu bằng l hoặc n.. - Hưng vẫn hí hoáy tự tìm. - giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. - Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng...bài cho cô giáo. - Em buồn, vì bài kiểm tra lần. - có thể. - mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà...nay em vẫn giữ vững. - Nhưng em thấy....thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi. - Tổng hợp: Download.vn 2. - b) Những chữ bị bỏ trống có vần en hoặc eng.. - Ngày hội, người người....chân. - qua đám đông để về nhà. - Tiếng xe điện..... - Lan lên xe, thấy ngay một chiếc ví nhỏ màu nâu rơi ra từ chiếc túi của một bà cụ mặc áo....ấm, choàng khăn nhung màu. - Cụ già không hề hay biết.. - Cụ mừng rỡ cầm ví, ...em ngoan.. - Trả lời:. - Hưng vẫn hí hoáy tự tìm lời giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. - Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng nộp bài cho cô giáo. - Em buồn, vì bài kiểm tra lần này có thể làm em mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà lâu nay em vẫn giữ vững. - Nhưng em thấy lòng thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi làm bài.. - Ngày hội, người người chen chân. - Lan chen qua đám đông để về nhà. - Tiếng xe điện leng keng. - Lan lên xe, thấy ngay một chiếc ví nhỏ màu nâu rơi ra từ chiếc túi của một bà cụ mặc áo len ấm, choàng khăn nhung màu đen. - Cụ già không hề hay biết. - Cụ mừng rỡ cầm ví, khen em ngoan.. - Giải những câu đố sau:. - a) Tên con vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n.. - Tổng hợp: Download.vn 3. - b) Tên con vật chứa tiếng có vần en hoặc eng.. - (Là con gì) Trả lời:. - Giải câu đố: