« Home « Kết quả tìm kiếm

Lí thuyết và bài tập Sóng cơ


Tóm tắt Xem thử

- thì hai điểm M và N dao động cùng pha.
- thì hai điểm M và N dao động ngược pha.
- thì hai điểm M và N dao động vuông pha.
- **Biên độ dao động của phần tử tại M.
- **Biên độ dao động của phần tử tại M: Lưu ý.
- Số đường dao động với Amax và Amin.
- Trường hợp hai nguồn sóng dao động ngược pha nhau: 1.
- Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha nhau..
- Những điểm cách nhau x = k.( trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha nhau.
- trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha.
- Hai nguồn dao động ngược pha:.
- Biên độ dao động của điểm M: AM = 2A(cos(.
- Gọi M trên S1S2 là điểm dao động cực đại.
- Vị trí các điểm dao động cực đại : d2.
- Gọi M trên S1S2 là điểm không dao động .
- Vị trí các điểm dao động cực đại :d2.
- Các điểm dao động cực đại thoả mãn:.
- Tần số của sóng là bao nhiêu.
- Dao động tại điểm O có dạng : u = 4cos.
- Viết phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn bằng 4 m.
- 7- Một quả cầu nhỏ gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 120 Hz.
- Viết phương trình dao động của A.
- Viết phương trình dao động của điểm B..
- 3 điểm dao động cùng pha:6cm, 12cm, 18cm .
- 3 điểm dao động ngược pha: 3cm, 9cm, 15cm.
- 14- Xét một sóng truyền trên mặt nước làm cho điểm A dao động với phương trình.
- Phương dao động.
- trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha..
- là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
- Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
- Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng..
- Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
- A.các điểm trong môi trường dao động với cùng tần số.
- C.hai điểm cách nhau bội số lẻ bước sóng theo phương truyền sóng thì dao động ngược pha.
- Tần số dao động của sóng..
- (IV) truyền pha dao động.
- Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
- A.Tốc độ dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
- C.Tốc độ truyền pha dao động.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: A.1,5 m.
- t (cm,s), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng A.
- Câu 42) Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình.
- Tần số của sóng là : A.
- Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau.
- Tần số của sóng là: A.
- tốc độ truyền sóng là V, tốc độ dao động cực đại là vmax.
- Câu 65) Một nguồn O dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi).
- li độ dao động tại M bằng 2 cm.
- Ly độ dao động tại M vào thời điểm.
- Dao động tại điểm O có dạng:.
- Bước sóng của dao động là A.
- Tần số dao động của dây là.
- Đầu A rung với tần số f, tốc độ truyền sóng là v = 4 m/s.
- Đầu A dao động với biên độ nhỏ.
- Cho âm thoa dao động thì trên dây.
- Bài 2) Hai mũi nhọn cùng dao động với tần số f = 100 Hz và cùng phương trình dao động.
- S2= 8 cm, biên độ dao động của S1 và S2 là 0,4 cm.Tốc độ truyền sóng v = 3,2 m/s.
- d) Viết phương trình dao động tại điểm M có d.
- a) Tính vận tốc truyền sóng tại mặt nước biết tần số dao động của nguồn f = 20 Hz.
- Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD.
- Định những điểm dao động cùng pha với I.
- xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
- cùng tần số , cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi.
- Biên độ dao động tổng hợp tại M là A.
- Đứng yên không dao động.
- Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
- Dao động với biên độ lớn nhất.
- Dao động với biên độ bé nhất.
- Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a.
- Xác định biên độ dao động của điểm M1, của M2? A.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là.
- Hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng.
- Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn A.
- Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A.
- Số điểm dao động với biên độ 3 cm trong khoảng hai nguồn là: A.
- Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là A.
- Dao động tạo sóng dừng này ứng với tần số hoạ âm nào? (n = 3).
- Tốc độ truyền dao động trên dây đàn được tính bởi công thức: v.
- Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
- Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
- tần số sóng..
- Tốc độ.
- Cùng tần số C.
- Đồ thị dao động âm.
- tần số và mức cường độ âm.
- tần số của âm và tốc độ âm.
- tần số của âm.
- Âm trầm có tần số nhỏ..
- tần số B.
- Tần số của âm là A.
- Bài 4) Một quả cầu nhỏ gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 120 Hz.
- t (cm,s), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng.
- Câu 111) Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình.
- Tần số của sóng là.
- Tần số của sóng là:.
- Câu 134) Một nguồn O dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi).
- l) Viết phương trình dao động tại điểm M có d