« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi VLý 9 HKI & Đáp án


Tóm tắt Xem thử

- Trong điều kiện nào một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua.
- chịu tác dụng của lực điện từ ? Phát biểu quy tắc liên hệ giữa chiều đường sức từ,.
- chiều dịng điện và chiều của lực điện từ ? Vận dụng : Vẽ để xác định chiều của.
- lực điện từ ngay trong hình bên (khơng nêu cách vẽ)..
- a) Cho biết ý nghĩa các số này ? Tính điện trở của ấm.
- b) Ruột của ấm được làm bằng dây nikêlin cĩ tiết diện 0,5mm2 , cĩ điện trở suất là 45.10-8 (m .
- Phải cần độ dài dây là bao nhiêu để quấn thành ruột của ấm điện trên ? c) Dùng ấm điện trên ở lưới điện 220V để đun 2 lít nước cĩ nhiệt độ ban đầu là 300C.
- Tính nhiệt độ của nước sau 6 phút đun, nếu hiệu suất của ấm là 80.
- Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K Câu 5( 3 điểm).
- a/ Mắc 2 đầu dây của ống dây dẫn vào 2 cực của nguồn điện như hình vẽ,.
- đặt đoạn dây dẫn AB nằm ngang trước một đầu cuộn dây dẫn trên.
- 1- Vẽ chiều các đường sức từ và xác định tên các từ cực của ống dây dẫn (khơng cần nêu cách xác định).
- 2- Vẽ và nêu cách xác định chiều của dịng điện I2 trong dây dẫn AB ? b/ Vận dụng quy tắc bàn tay trái: Hãy vẽ tiếp trên các hình bên dưới để.
- xác định các yếu tố cịn lại ( chiều của dịng điện , chiều đường sức từ chiều quay khung dây hoặc chiều của lực điện từ.
- khơng cần nêu cách xác định:.
- Tính hiệu suất của ấm , biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.
- c) Nếu gập đơi dây may-so của ấm rồi mắc vào Uđm trên thì bao lâu nước sơi.
- a/ Mắc 2 đầu dây của ống dây dẫn vào 2 cực của nguồn điện như hình vẽ, đặt đoạn dây dẫn AB nằm ngang trước một đầu cuộn dây dẫn trên.
- 1- Vẽ và nêu cách xác định chiều dịng điện, chiều các đường sức từ và xác.
- định các từ cực của ống dây dẫn.
- 2- Vẽ chiều của dịng điện I2 trong dây dẫn AB ? (khơng cần nêu cách xác định).
- b/ Sử dụng quy tắc bàn tay trái, quy tắc nắm tay phải, khơng cần nêu lý giải, hãy vẽ tiếp trên các hình bên dưới để xác định các yếu tố cịn lại ( chiều của dịng điện , chiều đường sức từ, tên từ cực hoặc chiều của lực điện từ.
- Nêu đúng cấu tạo của NC điện ( SGK / 69.
- Nêu đúng 2 cách làm tăng lực từ ( SGK / 69.
- Rút ra kết luận : Cĩ thể dùng dịng điện để tạo ra từ trường..
- Điều kiện: Dây dẫn cĩ dịng điện đặt trong từ trường sao cho khơng song song với các đường sức từ..
- Tính đúng điện trở của ấm: R = U2đm / Pđm = 242/3.
- b/ Tính đúng chiều dài của dây nikêlin: l.
- Tính đúng Qtoả của ấm: Qtoả = Qtp = P.t = 216000 (J).
- Tính đúng Qci mà ấm cấp cho nước: Qci = H.Qtp = 172800 (J).
- Tính đúng nhiệt độ của nước sau 6’ đun.
- a/ 1-Vẽ đúng chiều các đ ường sức từ và tên từ cực: 2- Vẽ và nêu đúng cách xác định.
- chiều của I2 trong dây dẫn AB:.
- Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lịng bàn tay và chiều chỗi ra 900 của ngĩn cái hướng theo chiều của lực điện từ thì chiều từ cổ tay đến ngĩn tay giữa chỉ chiều của dịng điện : từ B đến A..
- b/ Vẽ đúng chiều của các yếu tố cịn lại.
- Nêu đúng đặc điểm cơ bản của NC ( SGK / 58.
- Nêu đúng sự tương tác giữa 2 NC ( SGK / 59.
- Nêu đúng cấu tạo cơ bản và nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều.
- Nêu đúng khái niệm về từ trường.
- Nêu đúng cách nhận biết từ trường: (SGK trang 62.
- Tính đúng cơng suất của ấm điện:.
- Tính đúng Qtoả của ấm trong 1’: Qtoả 1 = P.t1 = 26400 (J).
- Tính đúng Qthu của nước: Qthu = mc(t J).
- -Tính đúng Qtoả của ấm trong 20’:Qtoả 2 = P.t2 = 528000(J) -Tính đúng hiệu suất ấm: H = Qthu /Qtoả .
- Tính đúng R’= R/4, P.
- a/ 1- Vẽ và nêu đúng cách xác định : Nắm bàn tay phải sao cho các ngĩn tay hướng theo chiều dịng điện chạy qua các vịng dây thì ngĩn tay cái chỗi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lịng ống dây: từ dưới lên..
- 2-Vẽ đúng chiều dịng điện I2: b/ Vẽ đúng chiều của các yếu tố cịn lại