- Soạn Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities. - Tổng hợp: Download.vn. - Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 1. - Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions.. - (Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.) Hướng dẫn dịch. - 1 - Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?. - 2 - Họ làm gì trong thời gian rảnh?. - 3 - Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?. - 1 - In 2012, people in the US spent 5.1 hours a day on sports and leisure activities.. - 2 - The main activities they did include watching TV, socialising and communicating, reading, participating in sports and exercise, using computers for leisure, relaxing and thinking.. - 3 - The three most common activities were watching TV, socialising and communicating, and using computers for leisure.. - Complete the table with information from the pie chart. - Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.. - Tên hoạt động Động từ. - Look at the words. - Nhìn vào các từ. - Hướng dẫn dịch:. - How much time do you spend a day on leisure activities? What are the three ativities that you do the most? Share your idea with a partner.. - How much time do you spend a day on leisure activities?. - What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner.. - Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi?. - Ba hoạt động thư giãn nghỉ ngơi nào mà em làm nhiều nhất? Chia sẻ những ý kiến của em với một bạn học.. - 1 - Mỗi ngày em để dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí?. - 2 - Ba hoạt động em thích nhất là gì. - Hãy chia sẻ về nó với bạn cặp.. - I usually spend 3 hours per day doing leisure activities. - I also like visiting my grandparents with my parents on the weekend. - I sometimes go shopping with my mum.. - I usually spend 3 hours a day for leisure activities. - Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. - Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /br/ hay /pr/. - Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.. - Nghe và lặp lại.. - Tổng hợp: Download.vn 1. - Cô ấy thích làm mứt đào.. - Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.. - Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.