« Home « Kết quả tìm kiếm

Tiếng Anh 9 Unit 1: A Closer Look 2 Soạn Anh 9 trang 9, 10


Tóm tắt Xem thử

- Tiếng Anh 9 Unit 1 A Closer Look 2.
- Underline the dependent clause in each sentence below.
- Say whether it is a dependent clause of concession (DC), of purpose (DP), of reason (DR), or of time (DT).
- Gạch chân mệnh đề phụ thuộc trong mỗi câu dưới đây.
- Xem xét xem mệnh đề nào là mệnh đề nhựơng bộ (DC), mệnh đề chỉ mục đích (DP), mệnh đề chỉ nguyên nhân (DR), mệnh đề thời gian( DT)..
- Đáp án.
- so that she could buy some bai tho conical hats → DP 3.
- before they make the drumheads → DT Dịch nghĩa.
- 1 - Khi nói về tranh truyền thống, họ thường nghĩ về làng Đông Hồ 2 - Chị tôi đến làng Tây Hồ ở Huế để chị ấy có thể mua được chiếc nón..
- 3 - Mặc dù bào tàng nhỏ nhưng nó có nhiều đồ khảo cổ độc đáo..
- 4 - Quảng trường này là nơi yêu thích của chúng tớ để chơi bởi vì chúng tôi có không gian để chơi trượt ván..
- 5 - Người dân phải phơi khô da trâu trước khi họ làm mặt trống..
- Nối thành các câu phức.
- Sử dụng liên từ phụ thuộc được cung cấp và có thể thay đổi nếu cần thiết..
- Đáp án gợi ý.
- After we had eaten lunch, we went to Non Nuoc marble village to buy some souvenirs..
- Dịch nghĩa.
- Người dân trong làng đang cố gắng học tiếng Anh để họ có thể giao tiếp với khách hàng nước ngoài..
- Sau khi ăn trưa, chúng tôi đến làng đá cẩm thạch Non Nước để mua một số đồ lưu niệm..
- Mặc dù bức tranh thêu tay này đắt tiền nhưng chúng tôi đã mua nó..
- Cửa hàng bách hóa này là một điểm thu hút trong thành phố tôi bởi vì các sản phẩm có chất lượng tốt..
- Read this part of the conversation from GETTING STARTED.
- Pay attention to the underlined part and answer the questions.
- Đọc đoạn hội thoại từ phần Getting Started.
- Tập trung vào phần được gạch chân và trả lời câu hỏi..
- What is the meaning of the underline verb phrase? Cụm từ gạch chân có nghĩa là gì?.
- Can each part of the verb phrase help you understand its meaning? Mỗi phần của cụm từ có nghĩa không?.
- Nối những cụm động từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B..
- Đáp án:.
- d Dịch nghĩa:.
- vượt qua - chuyển từ thế hệ này sang kế tiếp 2.
- có tiền mua những thứ cần - có đủ tiền để sống 3.
- giải quyết - hành động để giải quyết vấn đề 4.
- đối diện với - chấp nhận, giải quyết.
- trở lại - trở về.
- sự từ chối - từ chối thứ gì đó.
- Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 4.
- Hoàn thành các câu sau với dạng đúng cuat cụm động từ ở bài 4.
- Không cần sử dụng tất cả các động từ..
- come back Dịch nghĩa.
- Chúng ta phải đối mặt với thực tế rằng thủ công mỹ nghệ của chúng ta đang cạnh tranh với các làng nghề khác..
- Tôi đã mời cô ấy tham gia chuyến đi của chúng tôi tới Tràng An, nhưng cô ấy đã từ chối lời mời của tôi..
- Nghề đan thêu thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác..
- Bạn có nghĩ chúng ta có thể bán khăn lụa làm quà lưu niệm đủ tiền sống không?.
- Họ phải đóng cửa viện bảo tàng vì không còn là nơi được chú ý nữa..
- Bạn trở về lúc mấy giờ từ chuyến đi đêm qua?.
- Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given..
- Hoàn thành câu sao cho nghĩa của câu thứ 2 giống với câu đầu tiên.
- Sử dụng các từ được cho..
- 1 - Where did you find out about Disneyland Resort ? 2 - When did you get up this morning?.
- 5 - I'm looking forward to the weekend!.
- Bạn đã nhận được thông tin về Khu nghỉ mát Disneyland ở đâu?.
- Bạn tìm ở đâu về Khu nghỉ mát Disneyland?.
- Sáng nay bạn rời giường lúc mấy giờ?.
- Tôi sẽ đọc tờ thông tin này để xem hoạt động gì được tổ chức tại địa điểm thu hút này..
- Tôi sẽ nhìn qua tờ thông tin này để xem hoạt động nào được tổ chức tại điểm thu hút này..
- Họ sẽ xuất bản một cuốn hướng dẫn về các địa điểm đẹp khác nhau ở Việt Nam..
- Họ sẽ đưa ra một cuốn hướng dẫn về các điểm đẹp khác nhau ở Việt Nam..
- Tôi đang nghĩ về niềm vui cuối tuần!