- Thời gian làm bài 50 phút. - Một vật được đặt nằm yên trên mặt phẳng nằm nghiêng. - có phản lực tác dụng lên vật.. - các lực tác dụng lên vật bằng nhau. - có trọng lực tác dụng lên vật.. - các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. - Chu kì của chuyển động tròn đều là: A.. - thời gian vật chuyển động.. - thời gian vật chuyển động được 1 vòng. - có phương thẳng đứng.. - Vật m = 2(kg) được đặt trên mặt phẳng ngang. - Tác dụng vào vật lực kéo F = 3(N) theo phương ngang. - Trạng thái của vật lúc đó là: A.. - chuyển động thẳng đều. - chuyển động chậm dần đều.. - chuyển động nhanh dần đều. - Trong các ví dụ sau, trường hợp nào vật được coi như một chất điểm? A.. - Độ biến thiên vận tốc của vật là: A.. - Vật rơi tự do từ độ cao h, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất được xác định bằng công thức: A.. - Một vật được ném ngang từ độ cao h1 và chạm đất sau thời gian t1. - một vật khác được ném ngang từ độ cao h2 = 2h1 sẽ chạm đất sau thời gian: A.. - vận tốc. - quỹ đạo. - Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. - Tính chất chuyển động của vật là: A.. - nhanh dần đều theo chiều dương.. - chậm dần đều theo chiều âm. - chậm dần đều theo chiều dương.. - nhanh dần đều theo chiều âm. - Phương trình toạ độ của chuyển động thẳng biến đổi đều là: A.. - x = x0 + v0.t Câu 16:. - Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng đều là: A.. - một đường thẳng song song với trục thời gian. - Phương trình nào sau đây diễn tả chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm? A.. - x = 10 – t - t2. - x = 10 – t + t2. - Một vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó sẽ: A.. - chỉ bị biến đổi vận tốc mà không biến dạng.. - bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc. - chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.. - Chuyển động rơi tự do không có đặc điểm: A.. - là chuyển động thẳng đều. - chỉ chịu tác dụng của trọng lực.. - có phương thẳng đứng. - Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang, khi đó: A.. - Một ô tô khách chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h, một hành khách đi từ buồng lái xuống phía dưới với vận tốc 1m/s đối với xe. - Vận tốc của hành khách so với mặt đất là: A.. - Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có đặc điểm: A.. - độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai chất điểm. - độ lớn phụ thuộc vào môi trường chứa hai chất điểm. - phương trùng với đường thẳng nối 2 chất điểm. - Đặc điểm của vec tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là: A.. - có độ lớn biến thiên theo thời gian. - có phương trùng với bán kính quỹ đạo.. - Đặt một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng. - Đặt một vật nằm yên trên mặt phẳng ngang.. - cùng độ lớn. - 6,67.10-13(N). - 6,67.10-14(N). - 6,67.10-11(N). - 6,67.10-12(N) Câu 27:. - Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = -10t + t2 (x:m. - Vận tốc của chất điểm bằng không tại thời điểm: A.. - vật mốc gắn với một đồng hồ và mốc thời gian. - vật mốc gắn với hệ trục toạ độ và đồng hồ gắn với mốc thời gian. - vật mốc gắn với một thước đo và một đồng hồ. - Độ cao ban đầu của vật là: A.. - Có chiều cùng chiều chuyển động của vật. - Một đồng hồ chạy đúng, tần số của kim phút đồng hồ là: A.. - Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0, bỏ qua sức cản của không khí. - Vận tốc của vật lúc chạm đất là: A.. - Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình x = -10 + 10t – 0,5t2 (x:m. - Độ dời của chất điểm sau 2(s) là: A.. - Tại độ cao cách tâm Trái đất 2,5R(R là bán kính Trái đất) giá trị của gia tốc rơi tự do là: A.. - Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của 3 lực F1 = F2 = 10(N), F3. - Biết chất điểm đứng cân bằng, giá trị của F3 là: A.. - Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình x = -50 + 2t (x:m. - Quãng đường chất điểm đi được sau 10(s) là: A.. - Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc là: A.. - Kim giây của một đồng hồ dài bằng 5/4 kim phút. - Tỉ số vận tốc dài của một điểm ở đầu kim giây so với một điểm ở đầu kim phút là: A.. - Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo là 2m, lực hướng tâm có độ lớn là 160N. - Biết trong một giây vật quay được 2 vòng, khối lượng của vật là: (lấy. - Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên trên với vận tốc ban đầu v0, bỏ qua sức cản không khí. - Vật m ở mặt đất thì lực hút của Trái đất tác dụng lên vật là P. - Khi đưa vật lên đến độ cao 2,5R so với mặt đất (R là bán kính Trái đất) thì lực hút của Trái đất tác dụng lên vật là: A.. - Hai ô tô chuyển động song song cùng chiều với các vận tốc v1 = 4(m/s), v2 = 7(m/s). - Một hành khách ngồi trong ô tô thứ 2 sẽ thấy ô tô thứ nhất chuyển động với vận tốc: A.. - Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = -10 + t2 (x:m. - Vận tốc của vật sau 10(s) là: A.. - Một vật được buộc bằng một sợi dây và quay vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng ngang. - Trong quá trình chuyển động vật chịu tác dụng của: A.. - Công thức tính gia tốc hướng tâm của một chuyển động tròn đều là: A.