- Tổng hợp: Download.vn. - Listen and repeat the words.. - Nghe và lặp lại các từ.. - Bài nghe. - Put the words in 1 into the appropriate category. - Đặt các từ trong phần 1 vào mục thích hợp. - Vài từ có thể được đặt trong nhiều hơn 1 mục.. - Đáp án. - Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.. - ride - a horse, a camel (cưỡi - ngựa, lạc đà) collect - hay, water (đi lấy — cỏ, nước) pick - wild flowers, apples (hái - hoa dại, táo). - herd - the buffaloes, the cattle (chăn — trâu, gia súc). - Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. - Remember to use the correct form of the verbs.. - Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. - Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.. - Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.. - Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. - Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.. - Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.. - Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. - Thật là bình yên.. - Bầu trời ở miền quê thật bao la. - Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.. - Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. - Thật là khó làm.. - Listen and repeat the words. - Pay attention to the initial clusters.. - Nghe và lặp lại các từ. - Tổng hợp: Download.vn 1. - blossom (hoa – cưa cây ăn quả) 9. - Listen and circle the words you hear.. - Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.. - Bài nghe Đáp án:. - Listen to the sentences and repeat. - Nghe các câu và lặp lại.. - Nội dung bài nghe. - These people have climbed to the top of the mountain. - Nhìn vào bầu trời xanh trong.. - Blind people can read with Braille Người mù có thể đọc được với chữ Braille.