« Home « Kết quả tìm kiếm

Công thức ôn tập học kì 1 VL12


Tóm tắt Xem thử

- EMBED Equation.DSMT4 x.
- DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
- CON LẮC LÒ XO..
- Tần số góc.
- EMBED Equation.3.
- vật thực hiện N dao động trong thời gian - Tần số : f.
- Phương trình dao động: x = Acos((t.
- EMBED Equation.3 (vmax.
- còn x, v lấy dấu -Chiều dài quỹ đạo: l = 2A B>CÁC DẠNG BÀI TẬP: (/Năng lượng con lắc lò xo: -Cơ năng: W = Wđ + Wt.
- EMBED Equation.3 .
- EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.3 = *Tìm A: A.
- EMBED Equation.DSMT4.
- (rad) -Chọn gốc thời gian lúc vật ở li độ cực đại dương: t = 0: x0 = A.
- EMBED Equation.DSMT4 = 0 (rad) -Chọn gốc thời gian lúc vật ở li độ cực đại âm: t = 0: x0 = -A.
- Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng) Lực tác dụng lên điểm treo lò xo là lực đàn hồi.
- Lò xo luôn dãn: (Tổng hợp hai dao động cùng phương cùng tần số: *Phương pháp véctơ quay: t = 0, x= Acos.
- *PP tổng hợp 2 dao động cùng phương cùng tần số: -Giả sử một vật tham gia đồng thời hai DĐĐH cùng phương có phương trình:.
- thì phương trình dao động của vật là >Cách 1: -Biên độ của dao động tổng hợp: -Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tg.
- EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 lớn .
- *PP tổng hợp 3 dao động đều hòa cùng phương: Biên độ tổng hợp: Pha ban đầu của tổng hợp:.
- Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n -Cách 2: Nếu n lớn thì dựa vào mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa.
- Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều.
- (/Tìm quãng đường đi trong thời gian.
- EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4.
- Nếu (t = T/2 thì S2 = 2A + Trong một số trường hợp có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều sẽ đơn giản hơn.
- Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.
- Trong thời gian.
- (/Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian (t.
- (/Dao động có phương trình đặc biệt.
- tần số góc 2(, pha ban đầu 2(.
- EMBED Equation.DSMT4 thì.
- EMBED Equation.DSMT4 (/Treo 1 vật cố định: Nếu.
- ghép nối tiếp) CÔNG THỨC CON LẮC ĐƠN.
- Tần số góc:.
- chu kỳ:.
- tần số: Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và (0 <<.
- EMBED Equation.DSMT4 0,17 rad (hay S0 <<.
- Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
- Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
- Tại cùng một nơi con lắc đơn l1 chu kỳ T1.
- con lắc đơn l2 chu kỳ T2.
- Phương trình dao động:.
- khi dao động điều hòa).
- Năng lượng con lắc: Khi con lắc đơn dao động với (0 bất kỳ.
- Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn.
- mvmax2 * Lưu ý: Khi con lắc đơn dao động điều hoà ((0 <<.
- Lưu ý: Khi con lắc đơn dao động điều hoà ((0 <<0,17rad) thì:.
- Con lắc trùng phùng Có 2 con lắc chu kì T1 và T2 (T1.
- T2) Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một chiều.
- CON LẮC VƯỚN ĐINH.
- Chu kì T của con lắc vướng đinh.
- Độ cao con lắc vướng đinh so với VTCB.
- CHU KÌ CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI THEO NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ CAO: -Gia tốc ở độ cao h: +Gia tốc ở mặt đất:.
- I>Phương pháp giải: 1.Viết công thức chu kì con lắc cho trường hợp chạy đúng (T1) và chạy sai (T2.
- (s) II>Các kết quả cần nhớ: Thời gian đồng hồ chạy nhanh (chậm) trong thời gian.
- Chu kì con lắc thay đổi theo nhiệt độ:.
- Chu kì con lắc thay đổi theo độ cao h:.
- Chu kì con lắc khi đưa nó từ mặt đất có nhiệt độ t1 lên độ cao h có nhiệt độ t2.
- d.Chu kì con lắc khi đưa nó từ độ sâu d có nhiệt độ t1, lên độ cao h có nhiệt độ t2:.
- Chu kì con lắc khi chiều dài dây treo thay đổi 1 đoạn rất nhỏ.
- Chu kì con lắc khi đem nó từ nơi này sang nơi khác ( g thay đổi 1 lượng rất nhỏ):.
- CON LẮC ĐƠN CHỊU THÊM TÁC DỤNG CỦA LỰC LẠ KHÔNG ĐỔI: I>Lý thuyết: -Khi con lắc đơn chịu thêm lực lạ tác dụng thì: Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: Vì:.
- EMBED Equation.DSMT4 gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến.
- Chủ đề: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG:.
- Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ.
- Số dao động thực hiện được.
- Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:.
- (Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ.
- Tìm tốc độ cực đại trong dao động tắt dần do lực ma sát trượt.
- Bài toán: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k.
- Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén (hoặc dãn) một đoạn A rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
- lập công thức tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động.
- EMBED Equation.3 (1) Vậy khi vật chuyển động trên đoạn A đến x0 thì Fđh >.
- T và f0, (0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
- -Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
- +M, N dao động cùng pha:.
- hoặc +M, N dao động ngược pha:.
- hoặc +M, N dao động vuông pha:.
- hoặc II>GIAO THOA SÓNG: +Khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại (hoặc hai điểm đứng yên) liên tiếp là A)Giao thoa hai nguồn kết hợp, cùng pha: Giả sử hai nguồn kết hợp cùng pha:.
- Trung trực là gợn dao động cực đại.
- +Phương trình sóng dao động tổng hợp: Biên độ dao động: AM= 2A +Vị trí cực đại giao thoa:.
- +Số gợn dao động cực đại trong khoảng S1S2 (S1,S2 là hai nguồn sóng):.
- (k: số nguyên) +Độ lệch pha:.
- Cùng pha:.
- Biên độ dao động: AM= 2A +Vị trí cực đại giao thoa:.
- 2,… +Số gợn dao động cực đại trong khoảng S1S2 (S1,S2 là hai nguồn sóng):.
- 2,… +Số gợn dao động cực đại và cực tiểu bằng nhau:.
- (k: số nguyên) *Chú ý: Số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.
- Hai nguồn dao động cùng pha.
- Cực đại.
- Hai nguồn dao động ngược pha.
- Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.
- Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.
- (Thiếu phần tử nào thì cho trở kháng phần tử đó bằng 0) -Độ lệch pha.
- -Hiệu dụng = Cực đại.
- EMBED Equation.3 Cộng hưởng: LC.
- EMBED Equation.DSMT4 Thay vào công thức có chứa.
- EMBED Equation.3 hoặc Php.
- EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 làm cho P1 = P2.
- EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 làm cho I1 = I2