« Home « Kết quả tìm kiếm

Tiếng Anh 11 Unit 1: Looking back Soạn Anh 11 trang 16


Tóm tắt Xem thử

- Tiếng Anh 11: Unit 1 Looking back.
- Tổng hợp: Download.vn.
- Tiếng Anh 11 Unit 1 Looking back Pronunciation.
- before their stressed syllables in the following statements.
- Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu.
- trước âm tiết được nhấn âm trong những câu dưới đây.
- Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em..
- 'Tim and his 'parents 'often 'argue about what 'time he should 'come 'home..
- 'Kate's 'parents 'often com'plain that she 'doesn't 'help 'clean the 'house..
- Bài nghe.
- before their stressed syllables.
- trước âm tiết được nhấn âm.
- Đáp án.
- A: Do you 'think 'life is 'safer in the 'countryside?.
- Bài nghe Vocabulary.
- Fill in the gaps with the words / phrases from the box.
- Hướng dẫn dịch.
- Nếu bạn chỉ sống với cha mẹ và anh chị em của mình, bạn sống trong một gia đình hạt nhân..
- Ông bà tôi và tôi thích nghe cùng một bản nhạc, vì vậy không phải lúc nào cũng có khoảng trống trong thế hệ..
- Nếu bạn muốn học tiếng Anh một cách nhanh chóng, bạn nên tham gia một chương trình homestay ở một nước nói tiếng Anh..
- Xung đột trong một gia đình đa thế hệ là không thể tránh khỏi..
- Tôi có 9 giờ.
- Tôi sẽ bị trừng phạt nếu tôi trở về nhà sau thời gian đó..
- Can you find other compound nouns with the word family? I se a dictionary if necessary..
- Complete the following sentences with should or ought in either positive or negative form.
- Hoàn thành những câu dưới đây với should hay ought ở thể khẳng định hoặc phủ định..
- Tổng hợp: Download.vn Đáp án.
- ought to.
- shouldn't - ought to 3.
- oughtn't to - should Hướng dẫn dịch:.
- Tôi có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc, nhưng bây giờ tôi phải về nhà để sửa lại những điểm ngữ pháp để kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai..
- Tiếng Anh của bạn rất tốt.
- Bạn không nên lo lắng quá nhiều.
- Bạn nên thư giãn bây giờ..
- Tôi đã chuẩn bị cẩn thận cho bài kiểm tra.
- Tôi biết tôi không nên hoảng sợ, nhưng tôi không thể..
- Bạn không nên tạo ra vấn đề cho chính mình ngay bây giờ.
- Thay vào đó, bạn nên nghỉ ngơi..
- Complete the following sentences with must / mustn't or have to / has to and don’t have to /doesn't have to..
- Hãy hoàn thành câu bằng must /mustn't, have to / has to và don't have to /doesn't have to..
- have to - has to 2.
- don't have to Hướng dẫn dịch:.
- Tôi phải rửa bát sau bữa tối, và anh tôi phải lau sàn nhà.
- Đó là quy tắc trong gia đình tôi..
- Bạn không được tranh cãi với cha của bạn mọi lúc.
- Cố gắng lắng nghe lời khuyên của anh ấy..
- Bạn không thể đi xem buổi hòa nhạc trong chiếc quần jeans cũ..
- Tôi thích chủ nhật vì tôi không phải dậy sớm.