« Home « Kết quả tìm kiếm

Dạng cơ bản vật lý 12 dành cho học sinh trung bình- khá


Tóm tắt Xem thử

- CHƯƠNGI : DAO ĐỘNG CƠ Lª V¨n ThuËn.
- CHƯƠNGI : DAO ĐỘNG CƠ CON LẮCLÒXO.
- Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:.
- Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12cm.
- Con lắc dao động đđiều hòa với biên đđộ bằng 0.1m.
- Biên độ dao động của quả nặng là: 62.
- Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo 20cm.
- cm/s, chu kì dao động của vật là: 63.Một con lắc lò xo gồm vật m = 2kg treo vào lò xo k = 50N/cm.
- 65.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy (2 = 10).
- 75.Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm.
- Phương trình dao động của vật nặng là: 77.
- Phương trình li độ dao động của quả nặng là: 78.Một con lắc lò xo gồm vật m = 2kg treo vào lò xo k = 50N/cm.
- Phương trình dao động của vật là: 80.
- 83.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu có khối lượng m = 1kg, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động với biên độ A = 5cm.
- Năng lượng dao động của vật là:.
- Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5.
- Cơ năng dao động của con lắc là: 105.
- 107.Trong dao động của con lắc lò xo dao động với.
- Năng lượng dao động của con lắc là : 112.
- Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là : 125.
- Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s.
- Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6s.
- Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m dao động với tần số f.
- Nếu tăng khối lượng vật nặng thành 2m thì tần số dao động của vật là : 181.
- Cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ (0 = 50.
- Chu kì dao động nhỏ của con lắc là : 183.
- Năng lượng dao động của con lắc là : 184.
- Chu kì dao động của chúng lần lượt là 0,6s và 0,8s.
- Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng.
- Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng.
- Trên phương truyền sóng các điểm dao động ngược pha thì: A.
- hai điểm trên mặt nước dao động lệch pha nhau 300.
- Tần số dao động..
- 2 điểm gầnnhau nhất dao động ngược pha là 20m..
- Tần số.
- Đồ thị dao động âm D.
- Tần số C.
- Mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz.
- Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là: A.
- Tại 2 điểm A, B trên mặt nước (AB = 8cm) dao động với tần số f = 200Hz là 2 nguồn kết hợp, vận tốc truyền sóng là 0,4m/s.
- Biết tần số dao động của dây là 1,5Hz ,khi dây ổn định thấy có 2 nút( kể luôn đầu A).
- I0 là cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
- là pha dao động của dòng điện.
- Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch Là : A.
- 440V 362.Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos(100( t + (/2 ) (A).
- Tần số dòng điện là 100Hz C.
- Điện áp B.
- Cường độ dòng điện C.
- I = I Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A.
- Giá trị u và i của dòng điện xoay chiều.
- Giá trị U và I của dòng điện xoay chiều.
- của dòng điện xoay chiều.
- Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5.
- Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A.
- Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2.
- Tần số dòng điện là 50Hz C.
- Cho dòng điện xoay chiều i = 4.
- Dòng điện xoay chiều có dạng i.
- Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện.
- Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
- Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
- Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là : A.
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A… 30 W.
- Điện trở thuần của của đoạn mạch là : A.30.
- Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A..
- Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz .
- Điện dung C có giá trị là A..C = 15,9 (F B.
- CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ 548.
- Mạch dao động là: A.
- Một mạch tạo ra dao động cơ học.
- Một mạch điện tạo ra dòng điện xoay chiều.
- Điều nào sau đây là đúngkhi nói về dòng điện trong mạch dao động ? A.
- Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện một chiều.
- Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện không đổi theo thời gian.
- Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số riêng của mạch dao động.
- Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện xoay chiều có tần số.
- Điều nào đúng khi nói về điện tích của tụ điện trong mạch dao động ? A.
- Điện tích của tụ điện trong mạch dao động không đổi theo thời gian.
- Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
- Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số riêng của mạch dao động.
- Chọn câu đúng: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa: A.
- Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động ? A.
- Chọn phát biểu đúng :Muốn tăng tần số của mạch dao động ta phải : A.
- Khi tăng điện dung của tụ điện lên 2 lần và tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 8 lần thì tần số của mạch dao động sẽ.
- Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động A.T = B.T = C.
- Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L có điện trở không đáng kể.
- Một mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 45mH, tụ điện C = 2pE.
- Tần số dao động điện từ trong mạch là: A.f = 5,3MHz.
- Một mạch dao động chọn sóng có L = 1,76mH và C = 10pE.
- Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung 0,1(F.
- D.3,18.103Hz 563.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L.
- Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2mH và một tụ điện xoay Cx.
- Do điện tích dao động bức xạ ra.
- Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
- Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.
- tần số dao động của mạch riêng là: A.
- độ tự cảm L của mạch dao động là: A.
- Dao động điện từ trong mạch là dao động duy trì.
- Năng lượng của mạch dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
- Ăng ten là một mạch dao động hở.
- Trong mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ 15pF đến 860pF