- CHƯƠNGI : DAO ĐỘNG CƠ Lª V¨n ThuËn. - CHƯƠNGI : DAO ĐỘNG CƠ CON LẮCLÒXO. - Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:. - Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12cm. - Con lắc dao động đđiều hòa với biên đđộ bằng 0.1m. - Biên độ dao động của quả nặng là: 62. - Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo 20cm. - cm/s, chu kì dao động của vật là: 63.Một con lắc lò xo gồm vật m = 2kg treo vào lò xo k = 50N/cm. - 65.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy (2 = 10). - 75.Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm. - Phương trình dao động của vật nặng là: 77. - Phương trình li độ dao động của quả nặng là: 78.Một con lắc lò xo gồm vật m = 2kg treo vào lò xo k = 50N/cm. - Phương trình dao động của vật là: 80. - 83.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu có khối lượng m = 1kg, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động với biên độ A = 5cm. - Năng lượng dao động của vật là:. - Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5. - Cơ năng dao động của con lắc là: 105. - 107.Trong dao động của con lắc lò xo dao động với. - Năng lượng dao động của con lắc là : 112. - Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là : 125. - Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. - Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6s. - Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m dao động với tần số f. - Nếu tăng khối lượng vật nặng thành 2m thì tần số dao động của vật là : 181. - Cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ (0 = 50. - Chu kì dao động nhỏ của con lắc là : 183. - Năng lượng dao động của con lắc là : 184. - Chu kì dao động của chúng lần lượt là 0,6s và 0,8s. - Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng. - Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng. - Trên phương truyền sóng các điểm dao động ngược pha thì: A. - hai điểm trên mặt nước dao động lệch pha nhau 300. - Tần số dao động.. - 2 điểm gầnnhau nhất dao động ngược pha là 20m.. - Tần số. - Đồ thị dao động âm D. - Tần số C. - Mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz. - Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là: A. - Tại 2 điểm A, B trên mặt nước (AB = 8cm) dao động với tần số f = 200Hz là 2 nguồn kết hợp, vận tốc truyền sóng là 0,4m/s. - Biết tần số dao động của dây là 1,5Hz ,khi dây ổn định thấy có 2 nút( kể luôn đầu A). - I0 là cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. - là pha dao động của dòng điện. - Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch Là : A. - 440V 362.Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos(100( t + (/2 ) (A). - Tần số dòng điện là 100Hz C. - Điện áp B. - Cường độ dòng điện C. - I = I Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. - Giá trị u và i của dòng điện xoay chiều. - Giá trị U và I của dòng điện xoay chiều. - của dòng điện xoay chiều. - Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5. - Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. - Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2. - Tần số dòng điện là 50Hz C. - Cho dòng điện xoay chiều i = 4. - Dòng điện xoay chiều có dạng i. - Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. - Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. - Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. - Giảm tần số dòng điện xoay chiều. - Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là : A. - Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A… 30 W. - Điện trở thuần của của đoạn mạch là : A.30. - Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A.. - Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz . - Điện dung C có giá trị là A..C = 15,9 (F B. - CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ 548. - Mạch dao động là: A. - Một mạch tạo ra dao động cơ học. - Một mạch điện tạo ra dòng điện xoay chiều. - Điều nào sau đây là đúngkhi nói về dòng điện trong mạch dao động ? A. - Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện một chiều. - Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện không đổi theo thời gian. - Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số riêng của mạch dao động. - Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện xoay chiều có tần số. - Điều nào đúng khi nói về điện tích của tụ điện trong mạch dao động ? A. - Điện tích của tụ điện trong mạch dao động không đổi theo thời gian. - Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian. - Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số riêng của mạch dao động. - Chọn câu đúng: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa: A. - Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động ? A. - Chọn phát biểu đúng :Muốn tăng tần số của mạch dao động ta phải : A. - Khi tăng điện dung của tụ điện lên 2 lần và tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 8 lần thì tần số của mạch dao động sẽ. - Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động A.T = B.T = C. - Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L có điện trở không đáng kể. - Một mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 45mH, tụ điện C = 2pE. - Tần số dao động điện từ trong mạch là: A.f = 5,3MHz. - Một mạch dao động chọn sóng có L = 1,76mH và C = 10pE. - Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung 0,1(F. - D.3,18.103Hz 563.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L. - Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2mH và một tụ điện xoay Cx. - Do điện tích dao động bức xạ ra. - Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng. - Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. - tần số dao động của mạch riêng là: A. - độ tự cảm L của mạch dao động là: A. - Dao động điện từ trong mạch là dao động duy trì. - Năng lượng của mạch dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian. - Ăng ten là một mạch dao động hở. - Trong mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ 15pF đến 860pF