« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học 2011 - môn Hóa


Tóm tắt Xem thử

- nilon 6.6 Câu2: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO.
- 2 Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:.
- 135g Câu 5: Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan: A.
- Na2CO3 và NaOH Câu 6: Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na​2CO3 số dung dịch có pH >.
- 4 Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo thu được là:.
- 4 Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH và CH2 = CH - COOH ta dùng hoá chất:.
- ddHCl và NaOH Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl3:.
- NaNO3, Cu, KMnO4, H2S Câu 10: Các dung dịch HCl, H2SO4, CH3COOH có cùng pH thì nồng độ mol/l xếp theo thứ tự tăng dần là:.
- H2SO4, HCl, CH3COOH Câu 11: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu được 0,07 mol CO2.
- Lấy toàn bộ kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít H2 (đktc).
- 4 Câu 14: Trong các chất: CH2 = CH2, CH.
- Số chất tác dụng với Ag2O/NH3 là:.
- 4 Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì : A.
- mantozơ Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:.
- Ag​2O/NH3, HNO3, H2 (to) Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ:.
- AgNO3/NH3, CH3COOH Câu 19: Trong các chất: C6H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chất có tính bazơ mạnh nhất là: A.
- CH3CH2CH2NH2 Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H2O dư thu 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH dư thu 3,1 mol H​2 giá trị của m là:.
- 4 Câu 22: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là:.
- 4 Câu 24: Cho các chất: CH3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, C​6H​5CH2OH, C6H5OH, C6H5NH3Cl , số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:.
- 4 Câu 25: Cho hỗn hợp propen và buten-2 tác dụng với H2O có xúc tác thì số rượu tạo ra là: A.
- 5 Câu 26: Cho 23,6 gam hỗn hợp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tácdụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được là: A.
- 31,8g Câu 27: Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra.
- Mg Câu 28: Cho 1 rượu đơn chức X tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng thu được chất Y có tỷ khối hơi so với X bằng 1,7.
- C4H9OH Câu 29: Chất X tác dụng với NaOH, chưng cất được chất rắn Y và phần hơi Z.
- Cho Z tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 được chất T, cho T tác dụng với NaOH thu được chất Y, vậy X là:.
- Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Glixerin là:.
- CaCO3, Cu(OH)2, CH3COOH Câu 31: Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu được chứa clo có số oxi hoá: A.
- C6H5NO2, m - Cl - C6H4-NO2, m - HO - C6H4 - NO2 Câu 33: Trong các chất C6H5OH, C6H5COOH, C6H6, C6H5-CH3 chất khó thế brom nhất là: A.
- C6H5CH3 Câu 34: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu được 12gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4.
- Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu 0,15mol SO2, giá trị của m là:.
- 9,08g Câu 35: Crắc kinh 20 lít n.Butan thu được 36 lít hỗn hợp khí gồm C4H10, C2H4, C2H6, C3H6, CH​4 (các khí đo ở cùng điều kiện) theo 2 phương trình phản ứng: C4H10.
- 90% Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu được làm xanh quỳ tím.
- 2b Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu no mạch hở, thu được 15,4gam CO2 và 8,1 gam H2O.
- Số mol hỗn hợp rượu là:.
- 0,2mol Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu: A.
- dung dịch HNO3.
- dung dịch CuSO4.
- dung dịch FeCl3.
- dung dịch FeCl2.
- cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4 C.
- Câu 41: Cho 29,8gam hỗn hợp 2 axit đa chức tác dụng vừa hết với 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,1M, khối lượng muối khan thu được là:.
- C6H5OH Câu 43: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 , sau phản ứng thu được 4,48 lít oxi (đktc), chất rắn sau khi nung có khối lượng:.
- Phần dành cho Ban KHTN: Câu 44: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:.
- Câu 45: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì: A.
- dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam B.
- dung dịch không màu chuyển thành màu vàng C.
- dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng D.
- dung dịch màu da cam chuyển thành không màu Câu 46: Nguyên tử có Z = 24 , có số electron độc thân là:.
- 6 Câu 47: Cho từ từ đến dư NH3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2.
- Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu được chứa:.
- ZnO, Cu, Al2O3, Fe Câu 48: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dùng hoá chất là:.
- dung dịch HCl và CO2.
- dung dịch NaOH và CO2.
- dung dịch NaOH và dung dịch HCl Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất, sản phẩm đó là:.
- tác dụng với O2 B.
- tác dụng với CO2 C.
- tác dụng với H2S.
- tác dụng với O2 và H2S 2.2.
- Phần dùng cho chương trình không phân ban: Câu 44: Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối .
- Số mol NO thu được là:.
- 0,14 Câu 45: Axit picric tạo ra khi cho HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc tác dụng với: A.
- C6H5NO2 Câu 46: Cho Fe3O4 vào H​2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.
- Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:.
- Câu 47: Cho 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH = 1 vào 200ml dung dịch NaOH 0,175M, dung dịch thu được có pH bằng:.
- 12 Câu 48: Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brôm thu được 1,3 đi brôm butan.
- metyl xiclopropan Câu 49: Để tách riêng C6H5OH và C6H5NH2 khỏi hỗn hợp (dụng cụ thí nghiệm đầy đủ) ta dùng hoá chất: