- PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP THẤU KÍNH MỎNG. - Công thức thấu kính 1 1 1. - f: tiêu cự thấu kính. - Công thức này dùng được cả cho thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì.. - Công thức tính độ tụ của thấu kính theo bán kính cong của các mặt và chiết suất của thấu kính:. - Trong đó, n là chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính. - là bán kính hai mặt của thấu kính với qui ước: Mặt lõm: R >. - Ví dụ 1: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ảo. - Ví dụ 2: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng hai lần tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A’B’ thật, cách thấu kính. - bằng khoảng tiêu cự.. - nhỏ hơn khoảng tiêu cự.. - lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.. - bằng hai lần khoảng tiêu cự.. - 1/ Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm một khoảng 60cm. - 2/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng 60cm. - 3/ Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. - thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.. - thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.. - thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.. - thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.. - 4/ Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. - 5/ Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. - 6/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. - 7/ Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song song. - thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm.. - thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm.. - 8/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một maøn chắn và cao bằng 3 vật. - Thấu kính này là. - thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.. - thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.. - thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.. - Thấu kính này A. - là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.. - là thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.. - là thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.. - là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.. - 10/ Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. - Đây là thấu kính. - hội tụ có tiêu cự 24 cm.. - phân kì có tiêu cự 8 cm.. - hội tụ có tiêu cự 8 cm.. - phân kì có tiêu cự 24 cm.