- Biên độ dao động B. - Tần số dao động C. - Trạng thái dao động. - Biên độ dao động nhỏ. - Biên độ dao động.. - Tần số dao động là 5Hz. - 0,041J .Câu 46: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. - 0,5s .Câu 50: Một vật dao động điều hòa với tần số góc. - dao động với chu kì. - cm .Câu 121: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học. - Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên .Câu 135: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng: A. - Cùng tần số .Câu 150: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:. - Biên độ dao động âm. - 50cm và 12,5cm .Câu 154: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. - 4,285m .Câu 155: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng. - với .Câu 157: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. - 63Hz .Câu 166: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. - Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .Câu 189: Chọn câu đúng.. - Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện .Câu 190: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều. - Lệch pha .Câu 194: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng. - Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1 .Câu 202: Chọn câu đúng:. - Mắc nối tiếp, .Câu 251: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10. - f = 60Hz .Câu 291: Một đoạn mạch gồm tụ. - 100 vòng/s .Câu 307: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. - n = 120 vòng/phút .Câu 308: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở. - 1500 vòng/phút .Câu 311: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. - 1800W;0.9 Câu 332: Số vòng dây của cuộn sơ cấp: A. - 1.2A và 0.83 .Câu 334: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC. - Một cách phát biểu khác .Câu 335: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây. - Tần số dao động. - Từ trường xoáy là tử trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường .Câu 338: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm: A. - Tụ C và cuộn cảm L Hãy chọn câu đúng .Câu 340: Trong mạch dao động diện từ tự do, điện tích của tụ điện. - Tại một thời điểm, năng lượng trong mạch dao động chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng lường từ trờng .Câu 353: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến: A. - Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh .Câu 354: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ: A. - Năng lượng dao động: W = .Câu 369: Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc ánh sáng trong chân không). - Một giá trị khác .Câu 372: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500pF, một cuộn cảm có độ tự cảm. - 6MHz .Câu 278: Khi L = 15mH và C = 300pF. - Ảnh thật, gương cầu lồi .Câu 413: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm khác phía trục chính với S, gần trục chính hơn S. - Khoảng cách từ vật tới ảnh là: L = d – d’ Câu 452: Lúc giải một bài toán về gương cầu với các kí tự quen thuộc d, d’, f, k nếu vật là vật thật và giải ra được d’<. - n >1.7 Câu 512: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n. - D.Giá trị khác .Câu 562: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB 160cm. - 2cm .Câu 570: Thấu kính hội tụ phẳng lồi có chiết suất 1.5. - Lớn nhất, không phân biệt .Câu 597: Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A, B mà ảnh của chúng: A. - 20,5cm đến 142cm .Câu 616: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100cm. - D = -5điốp .Câu 617: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. - Giao thoa ánh sáng B. - Tán sắc ánh sáng. - Khúc xạ ánh sáng D. - Ánh sáng đơn sắc B. - Xê dịch về phía nguồn trễ pha .Câu 686: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng vân;. - là bước sóng ánh sáng. - x = 6i .Câu 692: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:. - Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc .Câu 696: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:. - Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng .Câu 699: Đặc điểm của quang phổ liên tục: A. - Chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau .Câu 701: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục A. - Ánh sáng tím D. - Hiện tượng tán sắc .Câu 710. - Sóng ánh sáng D. - Tán sắc ánh sáng D. - 3,75mm .Câu 748: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). - Sáng thứ 16 .Câu 749: Trong thí nghiệm I – âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. - 6,19cm .Câu 768: Trong thí nghiệm giao thoa băng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. - ánh sáng màu vàng. - ánh sáng màu lục. - ánh sáng màu lam. - 2mm .Câu 776: Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe a = 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6m. - ánh sáng màu đỏ B.. - Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m .Câu 788: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân. - Tấm kim loại không có phủ nước sơn .Câu 795: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. - Không có electron nào bị ánh sáng bức ra quay trở lại catod .Câu 801: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A. - Giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó .Câu 810: Chọn câu đúng: Giới hạn quang điện tùy thuộc A. - Điện trường giữa anod và catod .Câu 811: Khái niệm nào sau đây là cần cho việc giải thích hiện tượng quang điện và hiện tượng phát xạ nhiệt electron?. - Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bầt kì nguyên nhân nào khác .Câu 816: Cường độ dòng quang điện bão hòa A. - Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng .Câu 818: Chọn câu đúng:. - hf = A - .Câu 823: Công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện bị triệt tiêu?. - sóng ánh sáng. - -0,276V .Câu 856: Biết giới hạn quang điện của một kim loại là. - 4,74.105m/s .Câu 872: Năng lượng tối thiểu đẻ bức một electron ra khỏi mặt một kim loại Cêsi là 1,88eV. - 5,1.10-2m .Câu 898: Cho biết bước sóng dài nhất trong dãi Laiman và banme trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđro lần lượt là. - Cả A, B , C đều đúng .Câu 908: Hãy chọn câu đúng A. - Có hai loại nuclon là proton và electron .Câu 909: Hãy chọn câu đúng: A. - Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử .Câu 910: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ. - Khối lượng của một mol ion H+ bằng 1g .Câu 912: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:. - và tia âm cực .Câu 922: Tia phóng xạ. - Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng .Câu 925: Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất. - Các hạt nhân nguyên tử hiđro .Câu 929: Một hạt nhân. - n = 93 .Câu 931: Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử. - làm iôn hóa không khí và mất dàn năng lượng .Câu 938: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ. - Tiến 2ô .Câu 944: Trong phóng xạ. - Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài .Câu 947: Chất Radi phóng xạ hạt. - x = 224, y = 86 .Câu 948:Trong phản ứng hạt nhân:. - 367.1030 nguyên tử .Câu 962: Tính số nguyên tử oxi và số nguyên tử cácbon trong 1g khí CO2. - và 2 hạt .Câu 964: Chọn câu đúng. - nguyên tử .Câu 965: Chọn câu đúng. - 0,78g .Câu 971: Tìm độ phóng xạ của 1g. - 7,2.105 năm .Câu 973: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. - H = 3,16.105Ci .Câu 979:. - 0,12g .Câu 984: Hạt nhân. - 12000 năm .Câu 987: Chọn câu đúng. - 222mg .Câu 989: Chọn câu đúng