- Bài 1:(4đ) Một chất điểm chuyển động từ A đến B cỏch A một đoạn s. - Cứ chuyển động được 3 giõy thỡ chất điểm lại nghỉ 1 giõy. - Trong 3 giõy đầu chất điểm chuyển động với vận tốc v0 = 5 m/s . - Trong cỏc khoảng 3 giõy tiếp theo chất điểm chuyển động với vận tốc 2v0, 3v0,…nv0. - Tớnh vận tốc trung bỡnh của chất điểm trờn quóng đường AB trong cỏc trường hợp:. - Bài 2:(3.5đ) Hai vật cú khối lượng riờng và thể tớch khỏc nhau được. - treo thăng bằng trờn một thanh AB cú khối lượng khụng đỏng kể. - chất lỏng cú khối lượng riờng 800 kg/m3, để giữ nguyờn sự thăng. - Tớnh khối lượng riờng D1 và D2 của chất. - làm hai vật. - Vật 1 cú khối lượng m1 , vật 2 cú khối lượng m2 = 6 m1 = 6 kg,. - Thả cho hai vật bắt đầu chuyển động. - Khối lượng rũng rọc, cỏc dõy nối và ma sỏt đều khụng đỏng kể. - khụng co, gión trong quỏ trỡnh chuyển động. - a, Tớnh gia tốc của mỗi vật trong quỏ trỡnh chuyển động. - b, Tớnh giỏ trị cực đại mà vật 1 đạt được trong quỏ trỡnh chuyển động. - c, Trong khi 2 vật đang chuyển động người ta cho giỏ đỡ chuyển động. - Tớnh lực căng dõy khi m2 đang chuyển động.. - a, Một khỳc gỗ cú khối lượng 1kg trượt trờn mặt phẳng nghiờng. - b, Một vật khối lượng m = 0,1kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng nhờ một dõy treo cú chiều dài. - Lấy g = 10 m/s2 Bài 5: (3.5đ)Thanh AB đồng chất cú khối lượng 2 kg,. - Gọi quảng đường mà chất điểm đi được sau. - EMBED Equation.3 EMBED Equation.3 (loại giá trị n=-7) Thời gian chuyển động: Vận tốc trung bình:. - và thực hiện chuyển động nộm đứng với vận tốc ban đầu v1. - PT chuyển động của vật:. - (1) Chiếu (1) lờn hướng chuyển động. - b.Trong hệ trục toạ độ Axy: Phương trỡnh toạ độ của vật chuyển động nộm ngang:. - suy ra thời gian chuyển động: