- Tổng hợp công thức con lắc lò xo. - Con lắc lò xo. - Con lắc lò xo là hệ thống bao gồm 1 lò xo có độ cứng k (xét tại điều kiện lý tưởng):. - Phương trình ly độ của con lắc:. - Chu kì và tần số của con lắc lò xo. - Tần số góc của con lắc lò xo:. - Công thức chu kì của con lắc lò xo:. - Tần số của con lắc lò xo:. - Thời gian nén và giãn của lò xo. - Độ cứng của lò xo. - Năng lượng của con lắc lò xo. - Động năng của con lắc lò xo (J). - Động năng cực đại: với v max là vận tốc cực đại. - Thế năng của con lắc lò xo (J). - Thế năng cực đại:. - Cơ năng của con lắc lò xo (năng lượng toàn phần) (J). - Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động, không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.. - Công thức con lắc lò xo nằm ngang. - Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng). - Lực đàn hồi: F đh = k.x (x: là li độ). - Lực đàn hồi cực đại: F đhmax = k.A (A: biên độ dao động. - Lực đàn hồi cực tiểu : F min = 0. - Công thức con lắc lò xo thẳng đứng. - Chiều dài lò xo tại VTCB: l cb = l 0 + Δl. - Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): l min = l 0 + Δl – A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): l max = l 0 + Δl + A. - Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng thì độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:. - Lực đàn hồi cực đại : F max = k(Δl + A. - Lực đàn hồi cực tiểu : F min = k(Δl – A) b. - Lực đàn hồi cực đại : F max = k(A – Δl. - Lực đàn hồi cực tiểu: F min = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng) c. - Bài tập về con lắc lò xo. - Câu 1: Một con lắc lò xo có biên độ 5cm, tốc độ cực đại 50cm/s và có cơ năng là 0,5J. - Độ cứng của lò xo.. - Khối lượng vật nặng.. - Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo vật có khối lượng m 1 dao động chu kì T 1 = 0,6s, treo m 2 chu kì T 2 = 0,8s. - Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động điều hòa với biên độ 6cm