- Trong phản ứng tráng bạc andehyt có tính khử. - Do có liên kết đôi trong phân tử nên andehyt và xeton có tính chưa no như là anken. - Khi oxi hóa ancol bậc I ta thu được andehyt. - Andehyt và xeton đều tham gia phản ứng cọng axit 2/ 0,05mol chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch brom dư thu được chất Y (chứa C, H, Br. - Đun Y với dung dịch NaOH dư được chất Z không hòa tan được Cu(OH)2 . - Các chất thuộc dãy đồng đẳng anken có công thức tổng quát là CnH2n (n ≥ 2). - Đồng phân là những chất có cùng phân tử khối. - C6H5OH và CH3-C6H4OH là đồng đẳng của nhau. - Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử 4/ Cho propin tác dụng với H2O (dung dịch HgSO4) ta được sản phẩm là. - CH2=CH-CH2OH. - CH2=CH-O-CH3. - 5/ Chất Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng có công thức phân tử C10H18O. - Tổng số vòng và liên kết π trong phân tử Geraniol là. - 3 6/ Đun nóng hợp chất Cl-C6H4-CH2Cl với dung dịch NaOH đặc (dư) thu được sản phẩm là. - NaO-C6H4-CH2ONa 7/ Cho 9,8g hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp vào 1 lít dung dịch brom 0,4M sau khi phản ứng hoàn toàn thấy có 1/2 lượng brom tác dụng . - Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 10,8g Ag. - Công thức của ancol là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). - C2H5OH 9/ Số đồng phân có công thức phân tử C4H9Br khi đun với KOH có mặt ancol etylic chỉ tạo một anken duy nhất là. - 2 10/ Đun 8,3g hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 170oC sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,6g hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp . - Công thức của hai ancol là. - C3H7OH và C4H9OH 11/ Có các chất sau : CH4, C2H2, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH3, C6H5OH, CH3-CHO, CH3-CO-CH3. - Số chất tác dụng với dung dịch brom là. - 12/ Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C4H6 là. - 4 13/ Có các phản ứng : (a) CH2=CH2 + H2O. - C6H5Br + HBr Số phản ứng thế, cọng, oxi hóa khử lần lượt là. - Đốt cháy 3,6g chất hữu cơ X thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. - Công thức phân tử của X là. - C4H10O 15/ Có các chất sau : CH2=CH-CH2Cl, CH3-CH2Cl, C6H5Cl, C6H5-CH2Cl , CH3-C6H4Cl . - Khi đun với dung dịch NaOH loãng thì số chất tham gia phản ứng là. - 5 16/ Cho nitrobenzen tác dụng với brom (có bột sắt) ta được sản phẩm là. - hỗn hợp o-brom nitrobenzen và p-brom nitrobenzen. - Mặt khác cho m(g) hơi hỗn hợp trên qua CuO dư đun nóng được hỗn hợp andehyt.Cho hỗn hợp andehyt vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu được 64,8g Ag. - 7,8g 18/ Biện pháp nào sau đây giúp ta thu được nhiều hydrocacbon mạch ngắn hơn dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp tổng hợp hữu cơ. - cracking bằng nhiệt 19/ Đốt 0,1mol ankan X thu được 0,6mol CO2 , trong phân tử X có hai nguyên tử cacbon bậc III. - Cho X tac dụng với Cl2( tỉ lệ 1 : 1mol) số dẫn xuất monoclo đồng phân tối đa thu được là. - 2 20/ Có các chất sau : CH3-CH2-CH=O , CH3-CH=CH-CH3 , CH3-CH=CH-CH=CH2 , CH3-CH=CH-COOH , C6H5-CH=CH2 , CH3-C ΞC-CH3 . - Số chất có đồng phân hình học là. - 5 21/ Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn : CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3 có tên là. - 2-metylpent-4-en 22/ Để phân biệt các dung dịch ancol etylic, ancol anlylic , andehyt axetic ta dùng thuốc thử nào sau đây. - dung dịch NaOH và dung dịch brom b dung dịch brom và Na kim loại. - Na kim loại và dung dịch AgNO3/NH3 d dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3 23/ Thực hiện phản ứng cọng nước vào 8,96 lít CH2=CH-CH3 (propilen) thu được hỗn hợp sản phẩm X. - Cho toàn bộ X qua CuO dư đun nóng được hỗn hợp Y. - Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 10,8g Ag (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn . - Hàm lượng sản phẩm chính của phản ứng cọng nước là. - 75% 24/ Ảnh hưởng của nhóm OH đến gốc phenyl thể hiện qua phản ứng với. - dung dịch NaOH. - dung dịch brom. - Na kim loại 25/ Cho m(g) hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 ở đktc , Mặt khác m(g) hỗn hợp tác dụng vừa hết với 50g dung dịch NaOH 16. - khối lượng của phenol trong hỗn hợp là. - (thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A mạch hở thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Vậy A thuộc dãy đồng đẳng A. - AgNO3/NH3. - Câu 3: Số đồng phân chất thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. - 5 Câu 4: Oxi hóa propan- 2-ol bằng CuO, đun nóng thu được sản phẩm A. - Phenol tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và nước. - Phenol khó tham gia phản ứng thế brom hơn nitro benzen C. - Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ. - Câu 6: Số mol hiđro phản ứng tối đa với 1mol stiren là A. - Câu 8: Số đồng phân của C5H8 tác dụng được với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là A. - Câu 9: Khi đun nóng etylclorua trong dung dịch KOH và C2H5OH thu được sản phẩm A. - Câu 10: Khi cho 2-metylbut-1-en tác dụng với HCl tạo sản phẩm chính có tên gọi là A. - Câu 11: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. - Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. - Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. - Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH ( (A. - stiren là đồng đẳng của bezen.. - Câu 1(2điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng thể hiện sơ đồ chuyển hóa sau ở dạng CTCT.. - Câu 2(2điểm): Dẫn 11,2 lit hỗn hợp A gồm propin và propilen đi vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy còn 6,72lit khí thoát ra và có m gam kết tủa. - Câu 3(3điểm): Cho 11,5 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 2,8lit khí thoát ra ở đktc. - Oxi hóa X bằng CuO đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ Y. - Viết phương trình phản ứng và gọi tên Y. - Viết phương trình hóa học của Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.. - CH ≡C- CH=CH2 + H2. - CH2=CH-CH=CH2. - n CH2=CH-CH=CH2. - a) n CH ≡C- CH3 = x n CH2=CH-CH3 = y x + y. - 0,5 mol pt: CH ≡C- CH3 + AgNO3. - 0,2 0,2 Khí không tác dụng là CH2=CH-CH3 =>. - CH2=CH-CH3 = 60. - CH ≡C- CH3 = 40% b) Từ pt nAgC ≡ C-CH3 = 0,2mol m = 147. - n = 2 Công thức ancol : CH3CH2OH CH3-CH2OH + CuO