- Chủ đề 10. - Chủ đề 12. - Chủ đề 13. - Xác định điểm dao động với biên độ cực đại ( điểm bụng) và số điểm dao động với biên độ cực tiểu ( điểm nút) trên đoạn S 1 S 2. - Chủ đề 10.Xác định cường độ âm (I) khi biết mức cường độ âm tại điểm. - Chủ đề 11. - 55 Chủ đề 6.Xác định hiệu suất truyền tải điện năng trên dây. - Xác định ảnh của một vật qua LCP. - Xác định ảnh của một vật qua BMSS. - Xác định ảnh của một vật qua hệ LCP- gương phẳng. - Xác định ảnh của một vật qua hệ LCP- gương cầu. - 2.Cho Avà D min : xác định n. - Xác định loại thấu kính. - Xác định ảnh của một vật AB ở xa vô cực. - L , xác định hai vị trí đặt thấu kính. - Xác định ảnh của một vật qua hệ ". - Xác định ảnh của một vật qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục. - Xác định kích. - 2.Xác định độ bội giác của kính lúp. - Xác định bước sóng λ khi biết khoảng vân i , a. - 1.Xác định độ rộng quang phổ. - Xác định điện thế cực đại của qủa cầu. - Xác định cường độ dòng qua R. - Xác định cường độ dòng qua R : 105 Chủ đề 9. - Xác định năng lượng tỏa ( hay thu vào ) của phản ứng hạt nhân. - ω : được xác định bởi: ω = r g. - CHỦ ĐỀ 3.Xác định độ biến thiên nhỏ chu kỳ ∆T khi biết nhiệt độ biến thiên nhỏ. - CHỦ ĐỀ 8.Xác định động năng E đ thế năng E t , cơ năng của con lắc đơn khi ở vị trí có góc lệch β. - CHỦ ĐỀ 11.Xác định chu kỳ và biên độ của con lắc đơn vướng đinh (hay vật cản) khi đi qua vị trí cân bằng:. - Ta có: T = 1. - CHỦ ĐỀ 12.Xác định thời gian để hai con lắc đơn trở lại vị trí trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều):. - λ d 2 + d 1 CHỦ ĐỀ 5.Xác định số đường dao động cực đại và cực tiểu trên miền giao thoa:. - CHỦ ĐỀ 6.Xác định điểm dao động với biên độ cực đại ( điểm bụng) và số điểm dao động với biên độ cực tiểu ( điểm nút) trên đoạn S 1 S 2. - M S 2 = d 2 , S 1 S 2 = l Ta có: d 1 + d 2 = l. - CHỦ ĐỀ 10.Xác định cường độ âm (I) khi biết mức cường độ âm tại điểm. - Ta có: I A = W. - Ta có: ϕ u 1 /u 2 = ϕ u 1 − ϕ u 2 = (ϕ u 1 − ϕ i. - Ta có: u = u 1 + u 2 ↔ U. - Ta có:. - Ta có: u = u R + u L + u C ↔ U. - Ta có: u = u 1 + u C ↔ U. - Ta có: I = U. - (R 2 + Z C 2 − Z L Z C )U [R 2 + (Z L − Z C ) 2 ] 3 2 Ta có: ∂U L. - (R 2 + Z L 2 − Z L Z C )U [R 2 + (Z L − Z C ) 2 ] 3 2 Ta có: ∂U C. - Ta có: y = R 2. - CHỦ ĐỀ 1.Xác định tần số f của dòng điện xoay chiều tạo bởi máy phát điện xoay chiều 1 pha. - Xác định theo công suất: H = P B. - Xác định theo hđt: H = U B. - i(t) được xác định: i. - Ta có: 1 d + 1. - CHỦ ĐỀ 8.Xác định thị trường của gương ( gương cầu lồi hay gương phẳng) Phương pháp:. - CHỦ ĐỀ 10.Xác định ảnh của vật tạo bởi hệ "gương cầu - gương phẳng". - CHỦ ĐỀ 11.Xác định ảnh của vật tạo bởi hệ "gương cầu - gương cầu". - CHỦ ĐỀ 12.Xác định ảnh của vật AB ở xa vô cùng tạo bởi gương cầu lõm?. - Xác định ảnh của một vật qua LCP ? Phương pháp:. - Xác định ảnh của một vật qua BMSS ? Phương pháp:. - Xác định ảnh của một vật qua hệ LCP- gương phẳng ? Phương pháp:. - Xác định ảnh của một vật qua hệ LCP- gương cầu ? Phương pháp:. - CHỦ ĐỀ 10. - Xác định ảnh của một vật qua hệ nhiều BMSS - gương cầu?. - CHỦ ĐỀ 11. - CHỦ ĐỀ 12. - CHỦ ĐỀ 13. - CHỦ ĐỀ 1.Xác định loại thấu kính ? Phương pháp:. - CHỦ ĐỀ 4.Xác định ảnh của một vật AB ở xa vô cực Phương pháp:. - L , xác định hai vị trí đặt thấu kính:. - Ta có: l = O 1 O 2 = d 0 1 − d 0 2 , l = p. - CHỦ ĐỀ 10.Xác định ảnh của một vật qua hệ ". - CHỦ ĐỀ 11.Xác định ảnh của một vật qua hệ ". - CHỦ ĐỀ 12.Xác định ảnh của một vật qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục.. - CHỦ ĐỀ 15.Xác định ảnh của vật cho bởi hệ "thấu kính - gương phẳng".. - Ta có: d 2 = a − d 0 1 ( luôn như vậy). - Ta có: d 3 = a − d 0 2 1. - Ta có: d 2 = a − d 0 1 ( luôn như vậy) 1. - Ta có: d 2 = a − d 0 1 1. - Ta có: k = s 0. - CHỦ ĐỀ 5.Kính lúp: xác định phạm vi ngắm chừng và độ bội giác. - 1.Xác định phạm vi ngắm chừng của kính lúp:. - d v = f 2.Xác định độ bội giác của kính lúp:. - Ta có: l = f. - Ta có: d 2 = d 0 2 f 2. - Ta có: G = α α 0. - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG CHỦ ĐỀ 1.Xác định bước sóng λ khi biết khoảng vân i , a. - 1.Xác định độ rộng quang phổ:. - Xác định điện thế cực đại của qủa cầu:. - Ta có: 1. - CHỦ ĐỀ 1.Xác định vận tốc và tần số f của electron ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hiđrô?. - ta có: r n = n 2 .r 0. - CHỦ ĐỀ 4.Xác định bước sóng cực đại ( λ max ) và cực tiểu ( λ min ) của các dãy Lyman, Banme, Pasen?. - Ta có: W = E. - E 1 , ta có: E. - CHỦ ĐỀ 4.Xác định tuổi của mẫu vật cổ có nguồn gốc là thực vật?. - Ta có: N = N 0 e −λt → e λt = N 0. - CHỦ ĐỀ 5.Xác định tuổi của mẫu vật cổ có nguồn gốc là khoáng chất?. - Ta có: N 0 = ∆N = N 0 (1 − e −λt. - CHỦ ĐỀ 6.Xác định năng lượng liên kết hạt nhân( năng lượng tỏa ra khi phân rã một hạt nhân)?. - A CHỦ ĐỀ 7.Xác định năng lượng tỏa ra khi phân rã m(g) hạt nhân A. - CHỦ ĐỀ 8.Xác định năng lượng tỏa ( hay thu vào ) của phản ứng hạt nhân?. - Ta có: ε = ∆E. - Ta có: ∆m = [Zm p + (A − Z )m n. - CHỦ ĐỀ 9.Xác định năng lượng tỏa khi tổng hợp m(g) hạt nhân nhẹ(từ các hạt nhân nhẹ hơn)?. - Ta có: p ~ 1. - Ta có. - Ta có: m 1 c 2 + K 1 + m 2 c 2 + K 2 = m 3 c 2 + K 3 + m 4 c 2 + K 4. - CHỦ ĐỀ 11.Xác định khối lượng riêng của một hạt nhân nguyên tử