« Home « Kết quả tìm kiếm

Thi thử đại học môn Hóa AB THPT Thuận Thành II, Bắc Ninh


Tóm tắt Xem thử

- Cho 11,36gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với HNO 3 loóng dư thu ủược V lớt NO (sản phẩm khử duy nhất ủktc) và dung dịch X.
- Cụ cạn dung dịch X thu ủược 38,72 gam muối khan.
- Giỏ trị V là.
- Tiến hành phản ứng ủồng trựng hợp giữa stiren và buta - 1,3 - ủien (butaủien), thu ủược polime X.
- Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br 2 .
- Hũa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO 3 ủặc, núng thu ủược 1,344 lớt khớ NO 2 (duy nhất, ở ủktc) và dd Y.
- Sục từ từ khớ NH 3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ủược m gam kết tủa.
- Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giỏ trị của m lần lượt là.
- Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu ủược 3,36 lớt khớ (ủktc) và cũn lại m gam kim loại khụng tan.
- Oxi hoỏ hoàn toàn m gam kim loại ủú thu ủược (1,25m + a) gam oxit, trong ủú a >.
- Giỏ trị của x là.
- Hỗn hợp A gồm C 2 H 2 và H 2 cú dA/H 2 = 5,8.
- Dẫn A (ủktc) qua bột Ni nung núng cho ủến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn ta ủược hỗn hợp B.
- Phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp A và dB/H 2 là.
- Hũa tan 4,5 gam tinh thể MSO 4 .5H 2 O vào nước ủược dung dịch X.
- ðiện phõn dung dịch X với ủiện cực trơ và cường ủộ dũng ủiện 1,93A.
- Nếu thời gian ủiện phõn là t (s) thỡ thu ủược kim loại M ở catot và 156,8 ml khớ tại anot.
- Nếu thời gian ủiện phõn là 2t (s) thỡ thu ủược 537,6 ml khớ .
- Kim loại M và thời gian t lần lượt là:.
- Hỗn hợp X gồm Na và Al.
- Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thỡ thu ủược 2,5V lớt khớ.
- Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cõy xanh cần ủược cung cấp năng lượng 6CO 2 + 6H 2 O  as.
- Trong một phỳt, mỗi cm 2 lỏ xanh nhận ủược khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng chỉ 10% ủược sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ.
- Cho 100g hợp kim gồm cú Fe, Cr và Al tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu ủược 4,98 lớt khớ.
- Lấy bó rắn khụng tan cho tỏc dụng với một lượng dư dung dịch HCl (khụng cú khụng khớ) thu ủược 38,8 lớt khớ.
- Hỗn hợp Y gồm một axit hữu cơ ủơn chức và một este ủơn chức.
- Lấy 5,075 gam hỗn hợp Y tỏc dụng hết với xỳt cần 100 ml dung dịch NaOH 0.875 M tạo ra ancol B và 6,3 gam hỗn hợp của 2 muối axit hữu cơ.
- ðun B cú H 2 SO 4 ủặc thu ủược B 1 , biết d B1/B = 0,609.
- Cho 7,84 lit (ủktc) hỗn hợp khớ oxi và clo tỏc dụng vừa ủủ với hỗn hợp chỳa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu ủược m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit .
- Giỏ trị của m bằng.
- Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhụm, kẽm, sắt trong 4 lớt HNO 3 x mol/lit vừa ủủ thu ủược dung dịch A và 1,792 lớt hỗn hợp khớ gồm N 2 và N 2 O cú tỉ lệ mol 1:1(khụng cú cỏc sản phẩm khử khỏc)..
- Cụ cạn dung dịch A thu ủược m gam muối khan.
- Giỏ trị của x và m tương ứng là:.
- Cho H 2 S tới dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp ZnCl 2 1M và CuCl 2 2 M sau phản ứng khối lượng kết tủa thu ủược.
- phản ứng hoỏ học xảy ra nhanh.
- Chỉ cú A tỏc dụng ủược với NaOH, khi tỏc dụng với dung dịch nước brụm cho kết tủa C 7 H 5 Br 3 O..
- A và B tỏc dụng với Na giải phúng H 2.
- Sục từ từ khớ CO 2 vào 100 ml dung dịch chứa ủồng thời NaOH 1M, Ba(OH) 2 0,5M và BaCl 2 0,7M.
- Tớnh thể tớch khớ CO 2 cần sục vào (ủktc) ủể kết tủa thu ủược là lớn nhất..
- Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X 1 , X 2 cú hoỏ trị khụng ủổi, khụng tỏc dụng với nước và ủứng trước Cu.
- Cho X tan hết trong dung dịch CuSO 4 dư, thu ủược Cu.
- ðem Cu cho tan hết trong dung dịch HNO 3 loóng dư, ủược 1,12 lớt NO duy nhất (ủktc).
- Nếu cho X tỏc dụng hết với dung dịch HNO 3 loóng, dư thỡ thể tớch N 2 (ủktc) là:.
- Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau.
- Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thỳc cụ cạn dung dịch thu ủược 12,775 gam chất rắn khan.
- Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thỳc cụ cạn dung dịch thu ủược 18,1 gam chất rắn khan.
- Giỏ trị của a là:.
- Hỗn hợp X gồm một ancol no, ủơn chức và một ancol khụng no ủơn chức cú một liờn kết ủụi (cả 2 ủều mạch hở).
- Cho 2,54 gam X tỏc dụng Na vừa ủủ làm bay hơi cũn lại 3,64 gam chất rắn.
- ðốt chỏy hết hỗn hợp X ở trờn thu ủược 2,7 gam H 2 O.
- Cho cỏc chất CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 2 , C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, C 2 H 6 , (CH 3 CO) 2 O CH 3 COONa, CH 3 OH số chất bằng một phản ứng trực tiếp ủiều chế ủược CH 3 COOH là.
- Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4 .
- Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng thu ủược chất rắn gồm 2 kim loại.
- Mặt khỏc khi cho 5,55g cacnalớt tỏc dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa ủem nung ủến khối lượng khụng ủổi thỡ ủược chất rắn cú khối lượng giảm 0,36g so với trước khi nung.
- Cho 10,3 gam X phản ứng vừa ủủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khớ Y và dung dịch Z.
- Dung dịch Z cú khả năng làm mất màu nước brom.
- Cụ cạn dung dịch Z thu ủược m gam muối khan.
- Giỏ trị của m là.
- Một hỗn hợp X gồm 2 este.
- Nếu ủun núng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thỡ thu ủược một muối của axit hữu cơ ủơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no ủơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dóy ủồng ủẳng.
- Mặt khỏc nếu ủốt chỏy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dựng vừa ủủ 21,84 lit O 2 (ủktc) và thu ủược 17,92 lớt CO 2 (ủktc).
- Lờn men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khớ CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vụi trong, thu ủược 10 gam kết tủa.
- Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vụi trong ban ủầu.
- Giỏ trị của m là:.
- Trộn 3 dung dịch H 2 SO 4 0,1M, HNO 3 0,2M, HCl 0,3M với những thể tớch bằng nhau ủược dung dịch X.
- Lấy 300ml dung dịch X tỏc dụng với V lớt dung dịch Y gồm: NaOH 0.2M và KOH 0,29M thỡ ủược dung dịch C cú P H = 2.
- Cho 11,6 gam FeCO 3 tỏc dụng vừa ủủ với dung dịch HNO 3 thu ủược hỗn hợp khớ (CO 2 ,NO) và dung dịch X.
- Trộn 100ml dd chứa KHCO 3 1M và K 2 CO 3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO 3 1M và Na 2 CO 3 1M ủược 200ml dung dịch X.
- Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H 2 SO 4 1M và HCl 1M vào dung dịch X ủược V lớt CO 2 (ủktc) và dung dịch Z.
- Cho Ba(OH) 2 dư vào Z thỡ thu ủược m gam kết tủa.
- Giỏ trị của V và m là:.
- Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ ủơn chức X,Y,Z ( chứa C,H,O) là trong ủú X,Y ủồng phõn của nhau, Z ủồng ủẳng liờn tiếp với Y( M Z >.
- ðốt chỏy 4,62 gam M thu ủược 3,06 gam H 2 O .
- Mặt khỏc khi cho 5,544 gam M tỏc dụng NaHCO 3 dư thu ủược 1,344lit CO 2 (ủktc).
- Dung dịch thuốc thử duy nhất cú thể nhận biết ủược tất cả cỏc mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:.
- Trong thớ nghiệm khỏc, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit ủú bằng CO ở nhiệt ủộ cao rồi hũa tan lượng sắt tạo thành bằng H 2 SO 4 ủặc ,núng thỡ thu ủược lượng khớ SO 2 nhiều gấp 9 lần lượng khớ SO 2 ở thớ nghiệm trờn.
- Khi ủốt chỏy 0,1 mol hợp chất thơm X(C,H,O,khụng tỏc dụng NaOH) thỡ thu ủược dưới 17,92 lit CO 2 (ủktc), cũn thực hiện phản ứng gương 0,1 mol X giải phúng 21,6 gam Ag.
- Mặt khỏc 1 mol X tỏc dụng hết Na thoỏt ra 1 gam H 2 .
- Phản ứng khụng xẩy ra ủiều kiện thường.
- ðốt chỏy 4,4 gam hỗn hơp CH 4 ,C 2 H 4 ,C 3 H 6 ,C 4 H 10 cần a mol O 2 thu ủược b mol CO 2 và 7,2 gam H 2 O.
- Giỏ trị a, b lần lượt là.
- Nung 6,58 g Cu(NO 3 ) 2 trong bỡnh kớn, sau một thời gian thu ủược 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khớ X.
- Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước ủược 300 ml dung dịch Y.
- pH của dung dịch Y là:.
- cặp kim loại khi tỏc dụng với dung dịch HNO 3 cú thể tạo ra dung dịch chứa tối ủa 3 muối (khụng kể trường hợp tạo NH 4 NO 3 ) là:.
- Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lớt dung dịch FeCl 3 0,5M.
- Phản ứng kết thỳc thu ủược dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z.
- Cho Z vào dung dịch H 2 SO 4 loóng khụng thấy khớ bay ra..
- Dung dịch Y phản ứng vừa ủủ với 200 ml dung dịch KMnO 4 aM trong H 2 SO 4 .
- Giỏ trị x là.
- Cho biết hằng số cõn bằng K c của phản ứng este hoỏ giữa axit CH 3 COOH và ancol C 2 H 5 OH là 4..
- Nếu cho 1 mol axit CH 3 COOH tỏc dụng với 1,6 mol ancol C 2 H 5 OH thỡ khi hệ ủạt trạng thỏi cõn bằng hiệu suất phản ứng là.
- Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 trong dung dịch HNO 3 vừa ủủ, thu ủược 4,48 lớt hỗn hợp khớ gồm NO 2 và NO (ủktc) và 96,8 gam muối Fe(NO 3 ) 3 .
- Số mol HNO 3 ủó phản ứng là:.
- Trong ủú X tỏc dụng ủược Na và NaOH, Y tỏc dụng ủược Na.
- Cho cỏc phản ứng:.
- Số phản ứng tạo ra ủơn chất là:.
- Khi tiến hành craking 22,4 lớt khớ C 4 H 10 (ủktc) thu ủược hỗn hợp A gồm CH 4 , C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 8 , H 2 và C 4 H 10 dư.
- ðốt chỏy hoàn toàn A thu ủược x gam CO 2 và y gam H 2 O.
- Giỏ trị của x và y tương ứng là: