« Home « Kết quả tìm kiếm

150 đề ôn thi Toán 12


Tóm tắt Xem thử

- 3) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.
- Câu 2: (1,75 điểm) Cho phương trình:.
- 1) Giải phương trình (2) khi m = 2..
- Tìm toạ độ điểm H thuộc đường thẳng (2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.
- Câu 5: (1,75 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy xét (ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là:.
- 3) Giải hệ phương trình:.
- phương trình đường thẳng AB là x - 2y + 2 = 0 và AB = 2AD.
- Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N.
- 3) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = x.
- 2) Giải hệ phương trình:.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thẳng dm:.
- Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P.
- 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ đề các vuông góc Oxy cho Elíp (E) có phương trình:.
- Câu 2: (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình:.
- Viết phương trình đường thẳng đi qua các giao điểm của đường thẳng (C) và đường tròn ngoại tiếp (OAB..
- ĐỀ SỐ 5 CÂU 1: (2 điểm) Cho hàm số: y = x + 1.
- 2) Từ một điểm trên đường thẳng x = 1 viết phương trình tiếp tuyến đến đồ thị (C).
- CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình:.
- ĐỀ SỐ 6 CÂU 1: (2 điểm) Cho hàm số: y.
- CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: cotgx - 1.
- Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA.
- 2) Tìm m để đường thẳng dm: y = mx + 2 - 2m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
- 2) Giải phương trình:.
- CÂU 3: (3 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ trực Đêcác vuông góc Oxy cho đường tròn: (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 và đường thẳng d: x - y - 1 = 0 Viết phương trình đường tròn (C') đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho đường thẳng: dk:.
- Tìm k để đường thẳng dk vuông góc với mặt phẳng (P): x - y - 2z + 5 = 0..
- 3) Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng.
- ĐỀ SỐ 9 CÂU 1: (2 điểm) Cho hàm số: y.
- 2) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB = 1.
- 1) Giải bất phương trình:.
- a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM..
- 4) và đường thẳng d:.
- Viết phương trình đường thẳng ( đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
- 2) Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số (1) thuộc đường thẳng y = x + 1.
- 1) Giải phương trình:.
- 2) Tìm m để hệ phương trình sau:.
- a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 theo a, b..
- Giải bất phương trình: 2.
- Giải phương trình: cos23xcos2x - cos2x = 0 CÂU 3: (3 điểm) 1.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1: x - y = 0 và d​2: 2x + y - 1 = 0.
- Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d:.
- Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
- Viết phương trình tham số của đường thẳng ( nằm trong mặt phẳng (P), biết ( đi qua A và vuông góc với d.
- Giải hệ phương trình: 2.
- mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm N.
- Giải các phương trình sau: 1.
- Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1:.
- Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng d1 và d2.
- mặt phẳng toạ độ Oxz cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại các điểm A, B.
- Giải phương trình: 2.
- Giải hệ phương trình: CÂU 3: (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz.
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho các đường thẳng:.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên của (C).
- Giải phương trình: cotx + sinx 2.
- 2) và hai đường thẳng.
- Viết phương trình đường thẳng T1T2.
- Giải bất phương trình:.
- Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3.
- Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
- Giải phương trình:.
- 3) và hai đường thẳng.
- Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1.
- Viết phương trình đường thẳng ( đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: x - y + 3 = 0.
- Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: CÂU 3: (2 điểm).
- Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng.
- Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 7x + y - 4z = 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2.
- 2) và các đường thẳng: d1: x + y - 2 = 0 d2: x + y - 8 = 0.
- 4) và đường thẳng.
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).
- Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ( sao cho MA2 + MB2‑ nhỏ nhất CÂU 4: (2 điểm) 1.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng d: 3x - 4y + m = 0..
- CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải bất phương trình: 2) Xác định m để phương trình:.
- 3) Tìm a để phương trình sau có nghiệm:.
- CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình: 2) Giải phương trình:.
- Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho đường thẳng.
- Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại điểm A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 600.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hai đường thẳng: d1:.
- a) Tìm a để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau.
- b) Với a = 2, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d2 và song song với đường thẳng d1.
- CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Cho phương trình:.
- b) Tìm a để phương trình (2) có nghiệm.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho đường thẳng d:.
- và đường thẳng dm: mx - y - 1 = 0.
- Chứng minh rằng: ĐỀ SỐ 27 CÂU 1: (2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 2) Tìm m để phương trình: 2x2 - 4x - 3 + 2m.
- CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Giải hệ phương trình:.
- Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
- Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho (ABM có chu vi nhỏ nhất.
- 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0 CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: cos2x + cosx(2tg2x - 1.
- 2 2) Giải bất phương trình:.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hai đường thẳng:.
- 2) Tìm m để phương trình:.
- CÂU 3: (3 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác Oxy cho đường thẳng d: x - 7y + 10 = 0.
- Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng.
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM.
- Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.
- CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Giải bất phương trình:.
- Viết phương trình các đường thẳng d1, d2 qua M và tiếp xúc với (E)