- 3) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số trên. - Câu 2: (1,75 điểm) Cho phương trình:. - 1) Giải phương trình (2) khi m = 2.. - Tìm toạ độ điểm H thuộc đường thẳng (2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. - Câu 5: (1,75 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy xét (ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là:. - 3) Giải hệ phương trình:. - phương trình đường thẳng AB là x - 2y + 2 = 0 và AB = 2AD. - Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N. - 3) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = x. - 2) Giải hệ phương trình:. - 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thẳng dm:. - Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P. - 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ đề các vuông góc Oxy cho Elíp (E) có phương trình:. - Câu 2: (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình:. - Viết phương trình đường thẳng đi qua các giao điểm của đường thẳng (C) và đường tròn ngoại tiếp (OAB.. - ĐỀ SỐ 5 CÂU 1: (2 điểm) Cho hàm số: y = x + 1. - 2) Từ một điểm trên đường thẳng x = 1 viết phương trình tiếp tuyến đến đồ thị (C). - CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình:. - ĐỀ SỐ 6 CÂU 1: (2 điểm) Cho hàm số: y. - CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: cotgx - 1. - Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA. - 2) Tìm m để đường thẳng dm: y = mx + 2 - 2m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt. - 2) Giải phương trình:. - CÂU 3: (3 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ trực Đêcác vuông góc Oxy cho đường tròn: (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 và đường thẳng d: x - y - 1 = 0 Viết phương trình đường tròn (C') đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d. - 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho đường thẳng: dk:. - Tìm k để đường thẳng dk vuông góc với mặt phẳng (P): x - y - 2z + 5 = 0.. - 3) Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng. - ĐỀ SỐ 9 CÂU 1: (2 điểm) Cho hàm số: y. - 2) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB = 1. - 1) Giải bất phương trình:. - a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM.. - 4) và đường thẳng d:. - Viết phương trình đường thẳng ( đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d. - 2) Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số (1) thuộc đường thẳng y = x + 1. - 1) Giải phương trình:. - 2) Tìm m để hệ phương trình sau:. - a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 theo a, b.. - Giải bất phương trình: 2. - Giải phương trình: cos23xcos2x - cos2x = 0 CÂU 3: (3 điểm) 1. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1: x - y = 0 và d2: 2x + y - 1 = 0. - Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d:. - Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). - Viết phương trình tham số của đường thẳng ( nằm trong mặt phẳng (P), biết ( đi qua A và vuông góc với d. - Giải hệ phương trình: 2. - mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm N. - Giải các phương trình sau: 1. - Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1:. - Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng d1 và d2. - mặt phẳng toạ độ Oxz cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại các điểm A, B. - Giải phương trình: 2. - Giải hệ phương trình: CÂU 3: (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho các đường thẳng:. - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên của (C). - Giải phương trình: cotx + sinx 2. - 2) và hai đường thẳng. - Viết phương trình đường thẳng T1T2. - Giải bất phương trình:. - Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3. - Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. - Giải phương trình:. - 3) và hai đường thẳng. - Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1. - Viết phương trình đường thẳng ( đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: x - y + 3 = 0. - Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: CÂU 3: (2 điểm). - Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng. - Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 7x + y - 4z = 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2. - 2) và các đường thẳng: d1: x + y - 2 = 0 d2: x + y - 8 = 0. - 4) và đường thẳng. - Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB). - Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ( sao cho MA2 + MB2‑ nhỏ nhất CÂU 4: (2 điểm) 1. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng d: 3x - 4y + m = 0.. - CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải bất phương trình: 2) Xác định m để phương trình:. - 3) Tìm a để phương trình sau có nghiệm:. - CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình: 2) Giải phương trình:. - Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE. - 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho đường thẳng. - Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại điểm A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 600. - 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hai đường thẳng: d1:. - a) Tìm a để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. - b) Với a = 2, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d2 và song song với đường thẳng d1. - CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Cho phương trình:. - b) Tìm a để phương trình (2) có nghiệm. - 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho đường thẳng d:. - và đường thẳng dm: mx - y - 1 = 0. - Chứng minh rằng: ĐỀ SỐ 27 CÂU 1: (2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 2) Tìm m để phương trình: 2x2 - 4x - 3 + 2m. - CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Giải hệ phương trình:. - Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. - Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho (ABM có chu vi nhỏ nhất. - 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0 CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: cos2x + cosx(2tg2x - 1. - 2 2) Giải bất phương trình:. - 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hai đường thẳng:. - 2) Tìm m để phương trình:. - CÂU 3: (3 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác Oxy cho đường thẳng d: x - 7y + 10 = 0. - Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng. - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM. - Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. - CÂU 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Giải bất phương trình:. - Viết phương trình các đường thẳng d1, d2 qua M và tiếp xúc với (E)