« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập về danh từ trong Tiếng Anh có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- BÀI TẬP VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN.
- Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây:.
- Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây:.
- Bài 3: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được:.
- Danh từ đếm được: apple (quả táo), boy (con trai), cup (cái cốc), computer (máy tính), table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand (tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây)..
- Danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour (bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coffee (cà phê), butter (bơ), information (thông tin), news (tin tức), sugar (đường), wine (rượu).
- Bài 4: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây.
- Bài 6: Tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây.
- Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh).
- Danh từ trừu tượng: importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn)..
- Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc)..
- Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà)..
- Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh)..
- Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng)..
- Danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm)..
- Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ).
- Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh)..
- Danh từ cụ thể: award (giải thưởng).
- Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm)..
- Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc)..
- Danh từ cụ thể: project (dự án).
- Danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo).