- TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO UNIT UNIT 13: WOULD YOU LIKE SOME MILK?. - Anh ấy thích thịt bò.. - Cô ấy thích ăn gà.. - Cha tôi thích. - Sữa là thức uống mà tôi thích.. - Cô ấy mang theo đồ ăn.. - Cậu ấy uống sữa.. - Chúng là đồ ăn và thức uống mà tôi thích nhất.. - Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó Hỏi:. - Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?. - favourite + food/ drink + is + đồ ăn/ thức uống.. - Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là…. - It’s + đồ ăn/ thức uống.. - Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?. - Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.. - Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì. - l/ you/ we/ they + like + đồ ăn/ thức uống.. - Tôi thích cá.. - She/ He + likes + đồ ăn/ thức uống.. - Cô ấy/ Cậu ấy thích.... - Cô ấy thích sữa.. - Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì. - l/ you/ we/ they + don’t like + đồ ăn/ thức uống.. - Tôi/ Bạn/ Chúng ta/ Họ không thích.... - Tôi không thích cá.. - Họ không thích thịt bò.. - She/ He + doesn’t like + đồ ăn/ thức uống.. - Cô ấy/ Cậu ấy không thích.... - Cô ấy không thích sữa.. - Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không. - Khi muốn hỏi ai đó thích đồ ăn/ thức uống phải không, chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau. - Do you/ they + like + đồ ăn/ thức uống?. - Nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:. - I/ they like+ đồ ăn/ thức uống.. - Không, tôi không thích. - Tôi thích thịt gà. - Does he/she + like + đồ ăn/thức uống?. - Cậu ấy/ Cô ấy thích. - Vâng, cậu ấy/ cô ấy thích.. - Còn nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:. - He/ She + likes + đồ ăn/ thức uống.. - Không, cậu ấy/ cô ấy không thích. - Cậu ấy/ Cô ấy thích.... - Ex: Does he like fish? Cậu ấy thích cá không?. - Vâng, cậu ấy thích.. - Không, cậu ấy không thích. - Cậu ấy thích thịt gà.. - Mời ai đó ăn/ uống thứ gì. - Would you like some + đồ ăn/ thức uống?. - Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:. - Còn nếu bạn từ chối lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng: