« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp VL12


Tóm tắt Xem thử

- DAO ĐỘNG CƠ..
- Tần số dao động của vật là : A.25 Hz B.0,25 Hz C.50 Hz D..
- Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là: A.1,5 cm/s2.
- Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là A.0,77 m/s..
- Tần số dao động của con lắc là A.3,1 Hz..
- Phương trình dao động của con lắc là : A.x=0,4cos(10.
- Phương trình dao động của vật là A.x= 24cos(.
- Phương trình dao động của vật là: A.x= 4cos2.
- Phương trình dao động của vật là: A.x = 4cos(4.
- Phương trình dao động của vật là: A.Thiếu dữ kiện B.x = 2cos(5.
- Khối lượng của quả cầu con lắc là A.1kg..
- D.Pha dao động.
- Giá trị cực tiểu của lực đàn hồi trong quá trình dao động của vật là: A.0N B.0,2N C.
- Độ dãn của lò xo khi vật vân bằng là A.3 cm..
- Biên độ cung và tần số góc dao động của con lắc là A.0,17 (cm) và.
- Cơ năng của con lắc là A.0,01 J..
- Chu kì con lắc đơn trên Mặt Trăng là: A.T = 6T0 B.T.
- Phương trình dao động của con lắc là A.s= 0,21cos2,9t (cm)..
- Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị là: A.2cm B.3cm C.5 cm D.21cm 97>.
- gọi là: A.biên độ của dao động..
- C.pha của dao động..
- 1.27>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4(t) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là A.a = 0 cm/ s2 .
- Biên độ dao động của vật là A.8 cm..
- Năng lượng dao động của vật là: A.60 kJ..
- Vận tốc cực đại của vật nặng là A.160 cm/s..
- B.dao động riêng.
- Mức cường độ âm tại điểm đó là: A.6dB.
- Tỉ số cường độ âm của chúng là: A.10.
- Khoảng cách từ chân núi đến người đó là: A.1105m.
- tần số dao động.
- Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.100cm/s.
- Từ thông cực đại qua khung là: A.0,2.10-3(Wb) B.
- (s) kể từ t = 0 là: A.e= 80.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A.U= 141 V..
- Điện áp cực đại có giá trị là: A.220 V..
- Tổng trở của đoạn mạch là : A.80.
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là: A.200.
- Số chỉ của ampe kế là A.2,0 A..
- Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A.0,75 A..
- Điện trở R có giá trị là: A.50.
- Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A.14mA..
- Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần UR là: A.50 V B.30 V C.40 V D.20 V 36>Mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp với C.
- Hệ số công suất là: A.0,5 B..
- Hệ số công suất của đoạn mạch là: A.0,4 B.0,8 C.1,0 D.0,6 63>Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp.
- Hệ số công suất của mạch là: A.0,2.
- Điện trở R của mạch là: A.20(.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là A.120(V).
- Điện trở R có giá trị là: A.400.
- so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: A.100.
- Số vòng của cuộn thứ cấp là A.1100..
- Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch thứ cấp là: A.36(A).
- Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch thứ cấp là: A.36 (A).
- Tần số của suất điện động do máy phát ra là A.40Hz..
- Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là: A.u nhanh pha hơn i một góc.
- Điện dung của tụ điện là: A.0,5.
- Điện tích lớn nhất của tụ là: A.8.10-6(C).
- Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A.20,8.10-2A.
- Năng lượng điện từ của mạch là: A.25.10-6(mJ).
- Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy này thu được là: A.5957,7m.
- Độ tự cảm của cuộn cảm là : A.0,2H.
- D.dao động cùng pha.
- D.i chậm pha hơn q là 4.49>Công thức tính bước sóng điện từ : A..
- Khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là: A.25mm B.41mm.
- Chiều rộng quang phổ thu được trên màn là: A.1mm.
- Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là: A.nt= 1,5264.
- Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là: A.nđ = 1,5872.
- Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A.0,5.
- Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A.0,4 (m.
- Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là: A.8cm.
- Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là: A.A.0,4 (m.
- Số vân sáng quan sát được trên màn là: A.8 vân sáng.
- Bức xạ có tần số nhỏ nhất là: A.tia tử ngoại..
- Cường độ dòng quang điện là: A.2,3.
- Công suất chiếu sáng là: A.1,24.10-5W.
- Năng lượng của một phôtôn là: A.4,88..
- Bước sóng phát ra khi êlectrôn chuyển từ mức P về mức K là: A.0,121.
- Khi chuyển từ quỹ đạo O về M nguyên tử Hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng là: A.0,657.
- Bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Pa-sen là: A.0,387.
- Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử Hyđrô có thể phát ra được là: A.0,913.
- D m 21>Tia X phát ra từ ống Rơn-ghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10-11m.
- Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là: A.11,7kV..
- Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là A.1562,5(V).
- (A) 26>Nguyên nhân tắt dần trong mạch dao động là: A.do tỏa nhiệt trong dây dẫn.
- là: A.13.
- là: A.4,544u.
- là: A.0,67MeV.
- là: A.4,544u..
- trong chuỗi là: A.7 phóng xạ.
- là : A.7,2618J.
- là: A.210e.
- 7.57>Đơn vị đo khối lượng trong phản ứng hạt nhân là: A.kg.
- EMBED Equation.DSMT4 X + n Hạt nhân X sẽ là : A.đồng vị bền.
- Xác định năng lượng liên kết của hạt Triti đó là: A.22,5MeV.
- Năng lượng liên kết của mỗi nuclôn là: A.7,64(MeV/ nuclôn) B.6,01(MeV/ nuclôn).
- là: A.9,19.1023 nguyên tử.
- Chu kì bán rã của chất này là: A.20 ngày.
- Hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là: A.prôzitron..
- là : A.hạt.
- là : A.5e.
- là : A.14,9632MeV