- DAO ĐỘNG CƠ.. - Tần số dao động của vật là : A.25 Hz B.0,25 Hz C.50 Hz D.. - Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là: A.1,5 cm/s2. - Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là A.0,77 m/s.. - Tần số dao động của con lắc là A.3,1 Hz.. - Phương trình dao động của con lắc là : A.x=0,4cos(10. - Phương trình dao động của vật là A.x= 24cos(. - Phương trình dao động của vật là: A.x= 4cos2. - Phương trình dao động của vật là: A.x = 4cos(4. - Phương trình dao động của vật là: A.Thiếu dữ kiện B.x = 2cos(5. - Khối lượng của quả cầu con lắc là A.1kg.. - D.Pha dao động. - Giá trị cực tiểu của lực đàn hồi trong quá trình dao động của vật là: A.0N B.0,2N C. - Độ dãn của lò xo khi vật vân bằng là A.3 cm.. - Biên độ cung và tần số góc dao động của con lắc là A.0,17 (cm) và. - Cơ năng của con lắc là A.0,01 J.. - Chu kì con lắc đơn trên Mặt Trăng là: A.T = 6T0 B.T. - Phương trình dao động của con lắc là A.s= 0,21cos2,9t (cm).. - Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị là: A.2cm B.3cm C.5 cm D.21cm 97>. - gọi là: A.biên độ của dao động.. - C.pha của dao động.. - 1.27>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4(t) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là A.a = 0 cm/ s2 . - Biên độ dao động của vật là A.8 cm.. - Năng lượng dao động của vật là: A.60 kJ.. - Vận tốc cực đại của vật nặng là A.160 cm/s.. - B.dao động riêng. - Mức cường độ âm tại điểm đó là: A.6dB. - Tỉ số cường độ âm của chúng là: A.10. - Khoảng cách từ chân núi đến người đó là: A.1105m. - tần số dao động. - Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.100cm/s. - Từ thông cực đại qua khung là: A.0,2.10-3(Wb) B. - (s) kể từ t = 0 là: A.e= 80. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A.U= 141 V.. - Điện áp cực đại có giá trị là: A.220 V.. - Tổng trở của đoạn mạch là : A.80. - Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là: A.200. - Số chỉ của ampe kế là A.2,0 A.. - Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A.0,75 A.. - Điện trở R có giá trị là: A.50. - Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A.14mA.. - Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần UR là: A.50 V B.30 V C.40 V D.20 V 36>Mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp với C. - Hệ số công suất là: A.0,5 B.. - Hệ số công suất của đoạn mạch là: A.0,4 B.0,8 C.1,0 D.0,6 63>Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. - Hệ số công suất của mạch là: A.0,2. - Điện trở R của mạch là: A.20(. - Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là A.120(V). - Điện trở R có giá trị là: A.400. - so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: A.100. - Số vòng của cuộn thứ cấp là A.1100.. - Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch thứ cấp là: A.36(A). - Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch thứ cấp là: A.36 (A). - Tần số của suất điện động do máy phát ra là A.40Hz.. - Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là: A.u nhanh pha hơn i một góc. - Điện dung của tụ điện là: A.0,5. - Điện tích lớn nhất của tụ là: A.8.10-6(C). - Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A.20,8.10-2A. - Năng lượng điện từ của mạch là: A.25.10-6(mJ). - Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy này thu được là: A.5957,7m. - Độ tự cảm của cuộn cảm là : A.0,2H. - D.dao động cùng pha. - D.i chậm pha hơn q là 4.49>Công thức tính bước sóng điện từ : A.. - Khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là: A.25mm B.41mm. - Chiều rộng quang phổ thu được trên màn là: A.1mm. - Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là: A.nt= 1,5264. - Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là: A.nđ = 1,5872. - Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A.0,5. - Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A.0,4 (m. - Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là: A.8cm. - Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là: A.A.0,4 (m. - Số vân sáng quan sát được trên màn là: A.8 vân sáng. - Bức xạ có tần số nhỏ nhất là: A.tia tử ngoại.. - Cường độ dòng quang điện là: A.2,3. - Công suất chiếu sáng là: A.1,24.10-5W. - Năng lượng của một phôtôn là: A.4,88.. - Bước sóng phát ra khi êlectrôn chuyển từ mức P về mức K là: A.0,121. - Khi chuyển từ quỹ đạo O về M nguyên tử Hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng là: A.0,657. - Bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Pa-sen là: A.0,387. - Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử Hyđrô có thể phát ra được là: A.0,913. - D m 21>Tia X phát ra từ ống Rơn-ghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10-11m. - Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là: A.11,7kV.. - Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là A.1562,5(V). - (A) 26>Nguyên nhân tắt dần trong mạch dao động là: A.do tỏa nhiệt trong dây dẫn. - là: A.13. - là: A.4,544u. - là: A.0,67MeV. - là: A.4,544u.. - trong chuỗi là: A.7 phóng xạ. - là : A.7,2618J. - là: A.210e. - 7.57>Đơn vị đo khối lượng trong phản ứng hạt nhân là: A.kg. - EMBED Equation.DSMT4 X + n Hạt nhân X sẽ là : A.đồng vị bền. - Xác định năng lượng liên kết của hạt Triti đó là: A.22,5MeV. - Năng lượng liên kết của mỗi nuclôn là: A.7,64(MeV/ nuclôn) B.6,01(MeV/ nuclôn). - là: A.9,19.1023 nguyên tử. - Chu kì bán rã của chất này là: A.20 ngày. - Hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là: A.prôzitron.. - là : A.hạt. - là : A.5e. - là : A.14,9632MeV