- SỞ GD – ĐT BÌNH THUẬN SỞ GD – ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PT DTNT TỈNH. - KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. - Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). - ĐỀ Câu 1: 2 điểm Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi lơ – Ma ri ốt. - Câu 2: 2 điểm. - Dưới áp suất 104N/m2 một lượng khí có thể tích là 10 lít. - Tính thể tích của khí đó dưới áp suất 5.104N/m2. - Cho biết nhiệt độ của hai trạng thái trên là như nhau. - Câu 3: 2 điểm Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật có khối lượng 2kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 10m/s. - Lấy g = 10m/s2.. - 1.Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.. - 2.Khi vật ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có động năng bằng ba lần thế năng. - Câu 4: 4 điểm. - Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động trên đường ngang khi qua A có vận tốc 18km/h và đến B cách A một khoảng là 100m với vận tốc 54km/h.. - Tính công mà lực kéo của động cơ đã thực hiện trên đoạn đường AB.. - Đến B tài xế tắt máy và xe tiếp tục chuyển động chậm dần đều do masat, và dừng lại tại C. - Tính độ dài quãng đường BC.. - Giả sử xe đến D thì động năng của xe bằng nữa động năng tại B, tính độ dài quãng đường BD.. - Cho biết hệ số masat giữa bánh xe và mặt đường không thay đổi trong quá trình xe chuyển động. - Lấy g=10m/s2. - SỞ GD – ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG PT DTNT TỈNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. - ĐÁP ÁN. - Phát biểu đúng định luật. - Viết đúng biểu thức của định luật. - Trạng thái 1: Trạng thái 2: p1 = 104N/m2. - p2 = 5.104N/m. - Vì quá trình biến đổi trạng thái là quá trình đẳng nhiệt, nên ta áp dụng định luật Boyle – Mariotte cho hai trạng thái (1) và (2) p2V2 = p1V1 =>. - Chọn gốc thời gian là tại mặt đất Cơ năng của vật tại vị trí ném vật A: WA = mghA. - mv Gọi B là vị trí cao nhất so với mặt đất mà vật đạt được : vB = 0. - +Cơ năng của vật tại B: WB = mghmax. - Theo định luật bảo toàn cơ năng: WB = WA =>. - WB = mghmax = mghA. - Gọi C là vị trí vật có động năng bằng 3 lần thế năng: WđC = 3WtC. - Theo định luật bảo toàn cơ năng: WC = WB =>. - Xét trên AB: Các lực tác dụng lên xe: Trọng lực. - lực kéo của động cơ. - phản lực - Áp dụng định lí về biến thiên động năng: AF + Ams + AP + AN. - (mgSAB Thay các giá trị vào ta tìm được: AF = 2.105J = 200kJ. - Xét trên BC: vC = 0. - F = 0 Các lực tác dụng lên xe: Trọng lực. - phản lực - Áp dụng định lí về biến thiên động năng: Ams + AP + AN. - SBC = Thay các giá trị vào ta tìm được: SBC = 112,5m. - Xét trên BD: WđD