- 50 BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHỌN LỌC. - Câu 1: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động không phải là dao động điều hòa?. - 3cos(20t) Câu 2: Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(20πt + π. - Trong 1 s vật thực hiện được 10 dao động C. - Ban đầu vật đi qua vị trí x = 5 theo chiều dương. - Câu 3: Một dao động điều hòa biên độ 2 cm và gia tốc cực đại là 40 cm/s 2 . - a 2max + ω 2 v 2max = ω 4 A 2 Câu 5: Khi pha dao động là π. - Câu 6: Một vật dao động theo phương trình x = 20cos 2 (10πt + π. - đi qua vị trí x = 10 theo chiều âm B. - đi qua vị trí x = 15 theo chiều âm. - đi qua vị trí x = 15 theo chiều dương D. - đi qua vị trí x = 20 cm.. - Câu 7: Ban đầu một vật dao động điều hòa đi qua vị trí x = 4 cm theo chiều dương với tốc độ v = 6 cm/s và độ lớn gia tốc a = 16 cm/s 2 . - Viết phương trình dao động cho vật. - Câu 8: Vật dao động điều hoà có phương trình gia tốc a = 40π 2 cos(2πt + π/2). - Phương trình dao động của vật là:. - Câu 9: Một vật dao động điều hoà có chu kì 2 s, biên độ 8 cm. - Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 4 cm thì sau thời điểm đó 1/3 s vật chuyển động theo. - chiều âm qua vị trí có li độ -2 3 cm B. - chiều âm qua vị trí cân bằng C. - chiều dương qua vị trí có li độ -2 cm D. - chiều âm qua vị trí có li độ -4 cm. - Câu 10: Tại một thời điểm t, vật dao động điều hòa với chu kì 2 s có li độ 5 cm và vận tốc -12π cm/s. - Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8 cm. - Khi ở vị trí x = 2 cm vật có vận tốc 4 3 cm/s.. - Tần số dao động của vật là. - Câu 12: Tại vị trí nào thì li độ và vận tốc của dao động điều hòa thỏa mãn hệ thức v = ωx. - Câu 13: Một dao động điều hòa khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s 2 . - Chu kì của dao động là. - Câu 14: Một dao động điều hòa khi đi qua vị trí mà động năng bằng 3 lần thế năng thì A. - 2 vận tốc cực đại C. - 2 gia tốc cực đại. - Câu 15: Một vật dao động điều hòa khi ở tọa độ là x = 2 cm thì tốc độ của nó là v = 4 3 cm/s và gia tốc của nó có độ lớn là a = 8 cm/s 2 . - Tìm biên độ của dao động. - Câu 16: Một vật dao động điều hòa khi ở tọa độ là x = 3 cm thì tốc độ của nó là v = 8 cm/s và gia tốc của nó có độ lớn là a = 12 cm/s 2 . - Câu 17: Vật dao động điều hòa chuyển động trên đoạn OA từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. - Tìm chu kì của dao động.. - Câu 18: Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. - Tính gia tốc tại M. - Câu 19: Phương trình dao động của vật là x = 20cos(2πt + π. - Thời điểm đầu tiên khi hòn bi qua vị trí x = -10 là bao nhiêu?. - Câu 20: Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m dao động với biên độ 4 cm. - Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với T = 1,2 s và biên độ A = 4 cm, pha ban đầu là π/3. - Câu 22: Con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm với chu kì T = 1,2s. - Thời gian ngắn nhất để con lắc đi hết quãng đường 40 cm là bao nhiêu?. - Câu 23: Thời gian vật dao động điều hòa đi hết chiều dài quỹ đạo 20 cm là ¼ s. - Câu 24: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(ωt - π/2) cm. - Chu kì dao động của vật là. - Câu 25: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(πt + π/3) cm. - Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20cos2πt (cm). - Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí li độ x = 10 cm đến vị trí biên là. - Câu 27: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với biên độ 4 cm và chu kì 0,5 s. - Câu 28: Một vật dao động điều hoà cứ sau 0,25s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. - Câu 29: Ban đầu pha của một dao động là π. - Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x 1 = 2cos(5t - /6)(cm). - Phương trình dao động tổng hợp là:. - Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. - Dao động thứ nhất có biên độ là A 1 = 2 cm. - Dao động tổng hợp có biên độ 4 cm và lệch pha π. - 3 so với dao động thứ nhất. - Từ vị trí cân bằng của vật, kéo vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. - Kích thích cho hệ dao động thì vận tốc cực đại của hệ là 1,2 m/s. - Khi hệ chuyển động đến điểm thấp nhất thì dây nối bị đứt, hệ chỉ còn m 1 dao động. - Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 10 cm rồi buông nhẹ. - Chọn t 0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s 2 . - Phương trình dao động của vật có dạng:. - Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3 cm. - Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo nén trong một chu kì là T/3, T là chu kì dao động của vật. - Biên độ dao động của vật bằng:. - Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. - Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 16 cm. - Ở vị trí cao nhất, lực đàn hồi là 68 N, lò xo dãn. - Tính lực đàn hồi khi vật ở vị trí thấp nhất.. - Câu 39: Một con lắc đơn có độ dài bằng l. - Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 7 dao động. - Khi giảm độ dài của nó bớt 15 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 8 dao động. - Tính độ dài ban đầu của con lắc. - Xác định nhiệt độ ban trưa biết hệ số nở nhiệt của dây treo con lắc là 4. - Câu 41: Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 24 0 C. - Biết thanh treo con lắc có hệ số nở dài là 2.10 -5 K -1 , bán kính Trái Đất 6400km, khi đưa đồng hồ lên cao 1km, nhiệt độ là 20 0 C thì mỗi giờ nó chạy. - Câu 42: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s. - Treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt nằm ngang. - Khi ở vị trí cân bằng, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc α 0 = 30 0 . - Chu kì dao động của con lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe là:. - Câu 43: Một con lắc đơn dài l = 1m treo một vật khối lượng m = 100 g ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 . - Tính cơ năng của con lắc. - Câu 44: Một con lắc đơn dài l = 1m treo một vật khối lượng m = 100 g ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 . - Câu 45: Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 60 0 so với phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,8m/s 2 . - Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là 1,87 m/s. - Độ dài dây treo con lắc là. - Câu 46: Một con lắc đơn có vật năng m = 50 g treo vào sợi dây ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 . - Tính lực căng của dây treo lúc nó đi qua vị trí cân bằng. - Câu 47: Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, chiều dài l = 30 cm, dao động tại nơi có g = 10m/s 2 . - Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc rồi thả không vận tốc ban đầu. - Câu 48: Trong quá trình dao động của một con lắc đơn, tỷ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu là 3. - Tính biên độ góc của dao động. - Câu 49: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và khối lượng vật nặng m = 100 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02. - Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. - Quãng đường đi được của vật từ khi bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là. - Tính tần số dao động riêng của vật