- BÀI TẬP CƠ BẢN CỦA CON LẮC ĐƠN VẬT LÍ 12. - CON LẮC ĐƠN DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ. - Tần số góc của dao động: 𝝎 = 𝒈. - Chu kỳ dao động: T= 𝟐𝝅 𝒍. - Tần số dao động: f= 𝟏. - Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài ℓ=1,2𝑚 và một vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc 𝑔=10m/𝑠 2 . - Chu kỳ dao động của con lắc bằng. - Chu kì dao dộng của con lắc đơn T= 2𝜋 𝑙. - Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. - Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là. - Con lắc đơn chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 giây. - Chu kì dao động của con lắc T = ∆𝑡. - Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và 1,5 s. - Tỉ số chiều dài của hai con lắc là. - Một con lắc đơn có khối lượng của vật nặng là m dao động với chu kỳ là T. - Khi tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là. - Chu kỳ của con lắc đơn được tính theo công thức: 𝑇=2𝜋 𝑙. - T không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng nên chu kỳ của con lắc đơn sau khi thay đổi khối lượng vật nặng vẫn là T.. - Ở cùng một nơi trên Trái Đất và gần mặt đất, một con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hòa với chu kỳ 𝑇 1 =2,5𝑠, một con lắc đơn khác có chiều dài ℓ 2 dao động điều hòa với chu kỳ 𝑇 2 =2𝑠. - Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ=ℓ 1 −ℓ 2 bằng. - Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8𝑚/𝑠 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa. - cùng chu kỳ với một con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 0,5𝑘𝑔và. - Chiều dài con lắc đơn là. - Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. - Biên độ dài của vật dao động là. - Biên độ dài của con lắc đơn 𝑆 0 =ℓ𝛼 𝑐𝑚.. - Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/𝑠 2 một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,0 m, đang dao động điều hòa trên một đoạn quỹ đạo có độ dài 10 cm. - Biên độ góc của dao động là. - +Chiều dài quỹ đạo L= 2𝑆 0 = 10𝑐𝑚 → 𝑆 0 = 5𝑐𝑚 + Biên độ góc 𝛼 0 = 𝑆 0. - Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình 𝑠=6cos(5𝑡− 𝜋. - Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là. - Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng 𝑣 𝑚𝑎𝑥 = ω𝑆 0 = 30 cm/s.. - Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ 𝑆 0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. - Cơ năng của con lắc là. - 25.10 −4 J. - Hướng dẫn giải + Cơ năng của con lắc 𝐸= 1. - Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/𝑠 2 . - Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 4 0 thì lực kéo về có độ lớn. - Ta có CLĐ dao động điều hoà nên 𝐹=𝑚𝜔 2 𝑠= 𝑚 𝑔. - Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là. - Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là. - Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. - Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. - Hướng dẫn giải + Biên độ dao động của vật nhỏ 𝑆 0 = 𝐿. - Vật đi được quãng đường 𝑆=𝑆 0 =2𝑐𝑚 từ vị trí cân bằng đến vị trí biên ứng với khoảng thời gian 𝛥𝑡 = 𝑇