YOMEDIA

Phương pháp giải dạng bài tập xác định môi trường của dung dịch muối môn Hóa học 11 năm 2021

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Phương pháp giải dạng bài tập xác định môi trường của dung dịch muối môn Hóa học 11 năm 2021 với nội dung cụ thể, gồm các bài tập có đáp án rõ ràng, trình bày logic, khoa học. Hy vọng đây sẽ là tài liệu phục vụ việc học tập của các em học sinh. Chúc các em học tập thất tốt!

ADSENSE

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Muối trung hòa

- Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh không bị thủy phân. Dung dịch thu được có môi trường trung tính ( pH = 7)

  VD: NaNO3, KCl, Na2SO4,…

- Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu bị thủy phân. Dung dịch thu được có môi trường bazơ ( pH > 7)

  VD: Na2CO3, K2S…

- Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit mạnh bị thủy phân. Dung dịch thu được có môi trường axit ( pH < 7)

  VD: NH4Cl, CuSO4, AlCl3

- Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit yếu bị thủy phân ( cả hai bị thủy phân). Tùy thuộc vào độ thủy phân của hai ion mà dung dịch có pH = 7 hoặc pH > 7 hoặc pH < 7

  VD: (NH4)2CO3, (NH4)2S…

2. Muối axit

- Muối HSO4- có môi trường axit ( pH < 7) VD: NaHSO4

- Muối HCO3-, HSO3-, HS- với cation bazơ mạnh có môi trường bazơ VD: NaHCO3,…

B. BÀI TẬP MINH HỌA

Bài 1: Giải thích môi trường của các dung dịch muối: NH4Cl; Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.

Hướng dẫn giải

+ NH4Cl → NH4+ + Cl-

NH4+ + H2O ⇌ NH3 + OH-

→ Môi trường bazơ

+ Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO4-

Fe3+ + H2O ⇌ Fe(OH)3+ + H+

→ Môi trường axit

+ KHSO4 → K+ + HSO4-

HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+

→ Môi trường axit

+ NaHCO3 → Na+ + HCO3-

HCO3- + H2O ⇌ CO32- + H3O+

HCO3- + H2O ⇌ H2CO3 + OH-

→ Môi trường trung tính

+ K2S → 2K+ + S2-

S2- + H2O ⇌ HS- + OH-

→ môi trường bazơ

+ Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-

→ Môi trường trung tính

+ CH3COOK → CH3COO- + K+

CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH-

→ Môi trường bazơ.

Bài 2: Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:

a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3

b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.

Hướng dẫn giải

a)

 

HCl

FeCl3

Na2SO4

Na2CO3

Ba(OH)2

Quỳ tím

đỏ

đỏ

tím

xanh

xanh

Na2SO4

_

_

 

_

↓ trắng

Ba(OH)2

_

↓ nâu đỏ

     

Phương trình phản ứng:

Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH

Ba(OH)2 + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + BaCl2

b)

 

H2SO4

HNO3

NH4Cl

Ba(NO3)2

NaOH

Ba(OH)2

Quỳ tím

đỏ

đỏ

đỏ

tím

xanh

xanh

Ba(NO3)2

↓ trắng

_

_

_

_

_

H2SO4

 

_

_

 

_

↓ trắng

Ba(OH)2

 

_

     

Phương trình phản ứng:

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + HNO3

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O

Ba(OH)2 + NH4Cl → BaCl2 + NH3↑ + H2O

C. LUYỆN TẬP

Câu 1: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ?

A. pH = lg[H+]   

B. pH + pOH = 14

C. [H+].[OH-] = 10-14   

D. [H+] = 10-a pH = a

Câu 2: Dung dịch H2SO4 0,10 M có

A. pH = 1   

B. pH < 1   

C. pH > 1   

D. [H+] > 2,0M

Câu 3: pH của hỗn hợp dung dịch HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M là:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 12

Câu 4: Hòa tan 4,9 mg H2SO4 vào nước thu dược 1 lít dd. pH của dd thu được là:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 5: pH của dung dịch Ba(OH)2 0,05M là.

A. 13   

B. 12   

C. 1  

 D. 11

Câu 6: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dd có pH = 10

A. 0,1 gam   

B. 0,01 gam   

C. 0,001 gam   

D. 0,0001 gam

Câu 7: Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là

A. 12ml   

B. 10ml   

C. 100ml   

D. 1ml.

Câu 8: Cho 15 ml dung dịch HNO3 có pH = 2 trung hòa hết 10 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = a. Giá trị của a là:

A.13   

B. 12,4   

C.12,2   

D.12,5

Câu 9: Hoà tan m gam Zn vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M thu được 0,784 lít khí hiđro và dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?

A.1   

B. 1,5   

C.2   

D.3

Câu 10: A là dung dịch HNO3 0,01M ; B là dung dịch H2SO4 0,005M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X

A.1   

B.2   

C.3   

D.4

Câu 11. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là

A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.     

B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.

C. Na2CO3, NH4Cl, KCl.                  

D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

Câu 12. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. 3, 2, 4, 1.               

B. 4, 1, 2, 3.               

C. 1, 2, 3, 4.               

D. 2, 3, 4, 1.

Câu 13. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. Dung dịch NaCl.                           

B. Dung dịch Al2(SO4)3.

C. Dung dịch NH4Cl.                         

D. Dung dịch CH3COONa.

Câu 14. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH  nhỏ nhất?

A. NaOH.                   

B. HCl.                       

C. H2SO4.                  

D. Ba(OH)2.

Câu 15. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?

A. Al(NO3)3.  

B. NH4Cl.

C. HCl.          

D. CH3COONa.

Trên đây là phần trích dẫn Phương pháp giải dạng bài tập xác định môi trường của dung dịch muối môn Hóa học 11 năm 2021, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF