- CHUYỂN đỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ đỊNH. - Khi vật rắn quay quanh một trục cố ựịnh (hình 1) thì. - Gia tốc góc. - Gia tốc góc trung bình γ tb của vật rắn trong khoảng thời gian ∆t là. - γ là gia tốc góc (γ = hằng số).. - PHƯƠNG TRÌNH đỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ đỊNH. - γ là gia tốc góc của vật rắn m.. - Momen quán tắnh của một số vật rắn ựối với trục quay ựi qua khối tâm:. - γ : gia tốc góc của vật rắn trong chuyển ựộng quay quanh trục ∆ 4. - Momen ựộng lượng L của vật rắn trong chuyển ựộng quay quanh trục là. - L = I ω là momen ựộng lượng của vật rắn ựối với trục quay. - đỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ đỊNH. - định lắ biến thiên ựộng năng của vật rắn quay quanh một trục cố ựịnh. - trong ựó I là momen quán tắnh của vật rắn ựối với trục quay ω 1 là tốc ựộ góc lúc ựầu của vật rắn. - ω 2 là tốc ựộ góc lúc sau của vật rắn. - Cẹu 2 : Momen ựộng lượng của vật rắn quay quanh một trục cố ựịnh:. - Tắnh chất chuyển ựộng của vật rắn ựó là A. - Cẹu 6 : Một vật rắn quay ựều quanh một trục cố ựịnh. - Vận tốc góc. - Cẹu 7 : Chọn câu sai: Momen quán tắnh của một vật rắn ựối với một trục quay A. - Gia tốc góc.. - Cẹu 14 : Phương trình chuyển ựộng của vật rắn quay ựều quanh một trục cố ựịnh là:. - mức quán tắnh của vật của vật rắn. - sự phân bố khối lượng của vật rắn. - sự thay ựổi tốc ựộ góc của vật rắn. - mức quán tắnh của vật rắn trong chuyển ựộng quay. - Tắnh chất chuyển ựộng của vật rắn là:. - vận tốc góc ω B. - gia tốc góc γ C. - Gia tốc góc âm. - Vật rắn quay ựều có vận tốc góc của vật không ựổi theo thời gian (ω=const).. - Vật rắn quay ựều có gia tốc góc bằng 0.. - Phương trình chuyển ựộng của vật rắn quay ựều: φ = φ O + ωt.. - Cẹu 38 : Vật rắn quay nhanh dần ựều quanh một trục cố ựịnh. - Cẹu 40 : Xét vật rắn quay quanh một trục cố ựịnh. - Ở cùng một thời ựiểm, các ựiểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.. - Gia tốc góc dương. - Khi vật rắn quay xung quanh một trục cố ựịnh thì: ∆W ự = I 2 2 − I 1 2 = A. - Năng lượng chuyển ựộng quay của vật rắn. - Mức quán tắnh của vật rắn. - Khả năng bảo toàn vận tốc của vật rắn.. - Khối lượng vật rắn. - Vị trắ trục quay ựối với vật rắn. - Vận tốc góc và mômen lực tác dụng lên vật rắn.. - Mômen quán tắnh của vật rắn phụ thuộc vào. - Cẹu 3 : Một vật rắn quay nhanh dần ựều xung quanh một trục cố ựịnh. - Cẹu 4 : Một vật rắn quay quanh một trục ựi qua vật. - Tắch của momen quán tắnh của một vật rắn và tốc ựộ góc của nó là momen ựộng lượng.. - năng lượng chuyển ựộng quay của vật rắn.. - khả năng bảo toàn vận tốc của vật rắn. - mức quán tắnh của vật rắn.. - Các ựiểm trên vật rắn ( không thuộc trục quay). - Gia tốc góc γ của vật rắn là. - Gia tốc góc của vật bằng 0. - Momen quán tắnh của một vật rắn phụ thuộc vào vị trắ trục quay.. - Momen quán tắnh của một vật rắn luôn luôn dương.. - Các ựiểm trên vật rắn (không thuộc trục quay). - Cẹu 47 : Xét vật rắn quay quanh 1 trục cố ựịnh . - Mômen quán tắnh của một vật rắn luôn luôn dương.. - Cẹu 52 : Vật rắn quay nhanh dần ựều quanh một trục cố ựịnh. - Vận tốc góc của một ựiểm trên vật rắn là không ựổi theo thời gian.. - Cẹu 55 : Xét một vật rắn ựang quay quanh một trục cố ựịnh với vận tốc góc ω. - Tốc ựộ góc và gia tốc góc là các ựại lượng ựặc trưng cho chuyển ựộng quay của vật rắn.. - Tốc ựộ góc bằng vận tốc góc nếu vật rắn quay theo chiều dương.. - Gia tốc góc của vật bằng 0.. - Momen quán tắnh của vật rắn luôn có trị số dương.. - Khi vật rắn quay quanh trục. - Tốc ựộ góc ω của vật rắn là. - gia tốc góc dương. - Cẹu 5 : Một vật rắn ựang quay quanh một trục cố ựịnh. - Tắnh chất chuyển ựộng của vật rắn là. - Cẹu 21 : Xét vật rắn quay quanh một trục cố ựịnh. - Cẹu 23 : Một vật rắn có mômen quán tắnh I ựối với trục quay ∆ cố ựịnh ựi qua vật. - Cẹu 24 : Phương trình chuyển ựộng của vật rắn quay ựều quanh một trục cố ựịnh là. - Cẹu 32 : Một vật rắn quay quanh trục cố ựịnh với gia tốc góc γ không ựổi. - gia tốc góc âm.. - Nếu vật rắn quay ựều thì gia tốc góc không ựổi.. - Cẹu 52 : Một vật rắn quay ựều quanh một trục cố ựịnh. - Vận tốc góc.. - đặc ựiểm của chuyển ựộng quay quanh một trục cố ựịnh của một vật rắn là A. - vận tốc góc của một ựiểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay. - Cẹu 60 : Một vật rắn quay quanh một trục ựi qua vật. - vận tốc góc. - gia tốc góc.. - Cẹu 66 : động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng. - Cẹu 67 : Xét một vật rắn ựang quay quanh một trục cố ựịnh với tốc ựộ góc là ω A. - Gia tốc góc của vật rắn bằng A. - Cẹu 40 : Một vật rắn quay quanh một trục cố ựịnh xuyên qua vật. - Gia tốc góc của vật rắn bằng. - Cẹu 61 : Một vật rắn quay quanh một trục cố ựịnh xuyên qua vật. - 0,100Kg.m 2 Cẹu 9 : Phương trình nào không phải là phương trình ựộng lực học của vật rắn quanh một trục cố ựịnh?. - I 12, 25kg.m = 2 Cẹu 18 : Một ròng rọc có bán kắnh 10 cm, có momen quán tắnh 0,02 kg.m 2 ựối với trục của nó. - 0,04 kg.m 2 Cẹu 38 : Một quả cầu ựặc, ựồng chất, khối lượng M, bán kắnh R. - 0,412 kg.m 2 Cẹu 42 : Một mômen lực có ựộ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tắnh ựối với trục bánh. - Gia tốc góc γ là. - I = 12kg.m 2 Cẹu 62 : Một ựĩa ựặc ựồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kắnh 10 cm, có trục quay ∆ ựi qua tâm ựĩa và vuông. - I = 20 kg.m 2 Cẹu 68 : Khi ựạp xe leo dốc có lúc người ựi xe dùng toàn bộ trọng lượng của mình ựè lên mỗi bàn ựạp. - Cẹu 21 : Một vật rắn có momen quán tắnh ựối với một trục là I. - Vật rắn ựang quay với vận tốc góc ω quanh trục quay ựó. - động năng của vật rắn bằng 125J. - Momen ựộng lượng của vật rắn có ựộ lớn bằng:. - 314,1kg.m 2 /s Cẹu 58 : Một vật rắn có mômen quán tắnh ựối với trục quay ∆ cố ựịnh xuyên qua vật là 5.10 -3 Kg.m 2 . - động năng quay của vật rắn là: