« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng hợp Danh động từ, Hiện tại phân từ, Danh động từ hoàn thành và Phân từ hoàn thành


Tóm tắt Xem thử

- TỔNG HỢP DANH ĐỘNG TỪ, HIỆN TẠI PHÂN TỪ, DANH ĐỘNG TỪ HOÀN THÀNH VÀ PHÂN TỪ HOÀN THÀNH.
- Danh động từ (gerund) là hình thức động từ thêm -ing và được dùng như một danh từ.
- Danh động từ có thể được dùng làm.
- (Hút thuốc không tốt cho sức khỏe) Going to the cinema is fun.
- Going to the cinema is fun.
- bổ ngữ của động từ (complement of a verb).
- Danh động từ làm bổ ngữ thường được dùng sau các động từ is, mean, look, seem,.
- tân ngữ của động từ (object of a verb).
- (Tôi mong nhận được tin của anh) [NOT ….to hear from you].
- danh động từ có thể được dùng sau một số danh từ và tính từ..
- Giới từ thường được dùng để kết nối danh từ/ tính từ với danh động từ.
- Sau một số danh từ và tính từ, ta có thể dùng danh động từ hoặc động từ nguyên mẫu có to Ex: We have a good chance of making/ to make a profit.
- I’m proud of having won/ to have won.
- Danh động từ được dùng sau danh từ hoặc đại từ bất định (something, anything, anyone…) để giải thích mục đích sử dụng hoặc chất liệu của một vật..
- (Lưu ý: giống như các danh từ khác , danh động từ (gerund) hay cụm danh động từ (gerund phrase) có thể được dùng với mạo từ a/the, đại từ chỉ định this/that, a lot of, some, đại từ sở hữu my/ his … và tính từ..
- Hiện tại phân từ - Present participle Cấu tạo: V-ing.
- Present participle được thành lập bằng cách thêm -ing vào động từ nguyên mẫu (V-ing)..
- Present participle được dùng a.
- (ý kiến của anh ấy có vẻ thú vị đấy.) He’s the most boring man I’ve ever known.
- Ex: She ran screaming out of the room.
- Ex: I won’t have him cleaning his bike in the kitchen.
- I won’t/ don’t allow him to clean his bike in the kitchen.].
- để thay thế đại từ quan hệ + động từ.
- sau động từ chỉ tri giác see, hear, feel, smell….
- để thay thế chủ từ + động từ ở dạng chủ động.
- Khi hai hành động của cùng một chủ từ xảy ra đồng thời thì một trong hai hành động có thể được diễn đạt bằng hiện tại phân từ.
- Phân từ có thể đứng trước hoặc sau động từ được chia..
- He holds the rope with one hand and stretches out the other to the boy in the water.
- Holding the rope with one hand and stretches out the other to the boy in the water (Một tay nắm sợi dây thừng, tay kia anh ta với tới cậu bé ở dưới mước.).
- -Khi hai hành động của cùng một chủ từ xảy ra liên tiếp thì hành động xảy ra trước thường được diễn đạt bằng hiện tại phân từ.
- Hiện tại phân từ này phải được đặt ở đầu câu..
- I was walking in the park the other day and I saw a bird building a nest..
- Walking in the park the other day and I saw a bird building a nest..
- Nhưng khi hành động thứ hai là kết quả hoặc là một phần của hành động đầu tiên, thì chúng ta diễn đạt hành động thứ hai bằng hiện tại phân từ (phân từ không nhứt thiết phải có cùng chủ ngữ với hành động thứ nhất)..
- Ex: He fired, wounding one of the bandits.
- Hiện tại phân từ có thể được dùng để thay thế cấu trúc as/ since/ because + chủ từ + động từ..
- Hiện tại phân từ có thể được dùng sau một số liên từ và giới từ, chẳng hạn như after, before, since, when, while, whenever, once, until, on, without, instead of, in spite of và as..
- Present Participle không có nghĩa là nó chỉ được dùng để diễn đạt hiện tại.
- Trên thực tế, present participle có thể được dùng để diễn đạt quá khứ, hiện tại và tương lai..
- Danh động từ hoàn thành &.
- Phân từ hoàn thành - Perfect gerund and Perfect participle.
- Danh động từ hoàn thành được thành lập bởi having + past participle.
- Danh động từ hoàn thành được dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến một hành động trong quá khứ..
- :Lưu ý: Perfect gerund giữ chức năng như danh động từ hoặc cụm danh từ Danh động từ hoàn thành thường được dùng sau deny..
- Phân từ hoàn thành được thành lập bởi having + past participle..
- Phân từ hoàn thành có thể được dùng thay cho hiện tại phân từ trong câu có hai hành động ngắn xảy ra liên tiếp nhau của cùng một chủ từ (hành động trong mệnh đề phân từ hoàn tất trước khi hành động trong mệnh đề chính bắt đầu) hay nói cách khác khi một hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc nhấn mạnh sự hoàn thành của một hành động, chúng ta dùng perfect participle cho hành động đầu tiên.
- Ex: Having tied/ Tying one end of the rope to his bed, he threw the other end out of the window.
- Câu thứ hai diễn tả ý giúp đỡ người nghèo này đã xảy ra rồi (Tuy nhiên chúng ta thường dùng phân từ hoàn thành khi.
- hành động trong mệnh đề chính là kết quả của sự kiện trong mệnh đề phân từ.
- (Lưu ý: chúng ta có thể dùng After v-ing thay cho have + participle trong cấu trúc trên Ex: Having broken her leg the last time she went = After breaking her leg.
- hành động đầu tiên kéo dài trong một khoảng thời gian..
- việc dùng hiện tại phân từ có thể gây nhầm lẫn..
- có thể làm cho người đọc hiểu rằng hai hành động này xảy ra đồng thời.
- Trường hợp này , chúng ta nên dùng phân từ hoàn thành..
- Nếu một hành động xảy ra gần như cùng một lúc (ranh giới thời gian không rõ rệt), thay vì dùng Perfect gerund thì chúng ta có thể dùng Present participle cho hành động đầu tiên..
- from so much trouble in the life makes her more and more mature than before..
- Mary is the cleverest person in the classroom.
- privately in the working time, so he was fired..
- having been lost c.
- to have lost d.
- to have been lost.
- having been told c.
- to have told d.
- to have been told.
- having been given c.
- to have been given d.
- to have been sleeping 14.
- to have opened c.
- I’ve just heard that there’s been a major accident that has all of the traffic tied up.
- Not having been told b.
- all the papers already, Sarah put them back in the file..
- To have photocopied b.
- to have fixed d.
- to have been fixed.
- having been injured C.
- To have injured d.
- to have been injured 25.
- The man jumped out of the boat.
- Bitten by a shark, the man jumping out of the boat..
- After jumping out of the boat, the man was bitten by a shark..
- After bitten, the shark jumping out of the boat..
- For question 1-10, fill in the verbs in brackets as participles (Present participle or past participle) into the gaps.
- Ex: I talked to the man.
- in the street are all very friendly.
- down from the tower we saw many people walking in the streets.
- Rewrite each of the following sentences with present participle or perfect participle..
- to have stolen 5.
- to have thought 8.
- to have met d.
- it, please return the form to us in the envelope provided..
- the accused man on the day of the crime..
- to have seen d.
- to have been 14.
- to have look c.
- to have organize c.
- he went into his office to fill in the daily time sheet..
- to have changed c.
- having been 5