« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm lý thuyết sóng ánh sáng


Tóm tắt Xem thử

- Trắc nghiệm lý thuyết SÓNG ÁNH SÁNG Hoàng Công Viêng – CH18 ĐH Vinh.
- Sóng ánh sáng.
- Câu 3: Chùm ánh sáng ñơn sắc sau khi ñi qua một lăng kính thủy tinh thì.
- Chiếu chùm ánh sáng mặt trời hẹp vào mặt bên một lăng kính thì trên màn ta thu ñược một dải màu gồm 7 màu: ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
- Câu 5: Ánh sáng trắng là:.
- ánh sáng có màu trắng.
- ánh sáng hỗn hợp của bảy màu cơ bản.
- hỗn hợp của vô số ánh sáng ñơn sắc có màu từ ñỏ ñến tím.
- ánh sáng không nhìn thấy.
- Do ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều màu ánh sáng ñơn sắc..
- Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
- Do sự khúc xạ ánh sáng.
- Tán xạ ánh sáng B.
- Giao thoa ánh sáng.
- Tán sắc ánh sáng D.
- Nhiễu xạ ánh sáng.
- Thủy tinh ñã nhuộm màu cho ánh sáng.
- Lăng kính làm lệch ánh sáng về phía ñáy nên làm thay ñổi màu của nó.
- Các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi ñi qua lăng kính Câu 9: Một chùm sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước của một bể bơi tạo dưới ñáy bể một vệt sáng.
- Câu 10: Khi ánh sáng chiếu từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:.
- Tần số không ñổi nhưng bước sóng thay ñổi B.
- bước sóng không ñổi nhưng tần số thay ñổi C.
- cả bước sóng và tần số ñều thay ñổi D.
- cả tần số và bước sóng ñều không thay ñổi.
- Câu 11: Khi một chùm ánh sáng chiếu từ không khí vào thủy tinh thì:.
- tần số tăng, bước sóng giảm B.
- tần số giảm, bước sóng tăng C.
- tần số không ñổi, bước sóng giảm D.
- tần số không ñổi, bước sóng tăng Câu 12: Chọn phát biểu ñúng.
- Bước sóng ánh sáng tím lớn hơn bước sóng ánh sáng ñỏ.
- Chiết suất của môi trường ñối với ánh sáng tím lớn hơn ánh sáng ñỏ.
- Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng khi có kính lọc sắc.
- Cho thấy ánh sáng có tính chất sóng B.
- hai nguồn S 1 và S 2 có cùng bước sóng D.
- Câu 16: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng khi bỏ kính lọc sắc thì trên màn giao thoa ta ñược:.
- Mọi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng và tần số xác ñịnh..
- Trắc nghiệm lý thuyết SÓNG ÁNH SÁNG Hoàng Công Viêng – CH18 ĐH Vinh B.
- Ánh sang mà ta nhìn thấy ñều có bước sóng trong.
- Tần số ánh sáng như nhau trong mọi môi trường nhưng bước sóng thì thay ñổi.
- Câu 18: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A.
- Câu 19: Theo ñịnh nghĩa, ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có.
- bước sóng xác ñịnh.
- không bảo toàn vài chỗ vân tối ánh sáng không cộng lại thành bóng tối.
- vẫn bảo toàn vì chõ vân tối một phần ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
- Câu 21: Trong thí nghiệm khe Y-âng với ánh sáng trắng thì:.
- vân qua sát ñược như ánh sáng ñơn sắc.
- giao thoa ánh sáng B.
- tán sắc ánh sáng D.
- khúc xạ ánh sáng.
- Câu 23: Điều nào sau ñây sai khi nói về máy phân tích quang phổ dùng lăng kính?.
- máy hoạt ñộng dựa vào hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ liên tục?.
- Ở một nhiệt ñộ các vật ñều phát ra quang phổ có màu từ ñỏ ñến tím.
- ánh sáng do mặt trời phát ra là quang phổ liên tục C.
- chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.
- cơ thể người cũng phát ra quang phổ liên tục Câu 25: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào.
- cấu tạo của vật Câu 26: Khi tăng dần nhiệt ñộ của một dây tóc bóng ñèn thì quang phổ của nó thay ñổi như thế nào?.
- Câu 27: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì.
- Câu 29: Điều nao sau ñây sai khi nói về quang phổ liên tục.
- Câu 30: Khi nung một cục sắt cho nhiệt ñộ tăng dần thì quang phổ của nó thay ñổi như thế nào?.
- ban ñầu chỉ có màu ñỏ, khi nhiệt ñộ ñủ cao mới thu ñược quang phổ từ ñỏ ñến tím..
- Câu 31: Phát biểu nào sau ñây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?.
- Câu 32: Quang phổ vạch ñược phát ra khi A.
- Câu 33: Quang phổ vật của một khí hay hơi ñặc trưng cho.
- Câu 34: Nguyên tố hóa học khác nhau phát ra các quang phổ khác nhau về.
- Trắc nghiệm lý thuyết SÓNG ÁNH SÁNG Hoàng Công Viêng – CH18 ĐH Vinh A.
- số lượng, màu sắc, bước sóng (vị trí) các vạch và cường ñộ các vạch.
- màu sắc và cường ñộ các vạch Câu 35: Quang phổ vạch hấp thụ là A.
- quang phổ kiên tục thiếu một số vạch màu do khí (hay hơi) hấp thụ.
- những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối Câu 36: Điều kiện ñể thu ñược quang phổ vạch hấp thụ là.
- Câu 37: Sự ñảo (hay ñảo sắc) vạch quang phổ là:.
- sự ñảo ngược khe của máy quang phổ.
- Câu 38: Quang phổ của Mặt Trời ta thu ñược từ Trái Đất là quang phổ.
- không có quang phổ xác ñịnh Câu 39: Cho ánh sáng ñền dây tóc qua một ống dài chứa khí Hidro rồi rọi vào khe của máy quang phổ thì trong máy quang phổ ta thu ñược.
- Câu 40: Ưu ñiểm cảu phép phân tích quang phổ là A.
- có bước sóng nhỏ hơn 0 , 38 µ m.
- ñơn sắc không màu,ở ngoài ñầu ñỏ của quang phổ D.
- có bước sóng từ 0 , 38 µ m ñến 10 − 9 m.
- Câu 43: Vật nung nóng phát ra bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 -9 m ñến 3,8.10 -7 m thuộc loại nào trong các loại ánh sáng dưới ñây.
- Tia tử ngoại.
- Ánh sáng nhìn thấy..
- Là một loại sóng ñiện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại..
- Ánh sáng nhìn thấy.
- Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại..
- Câu 50: Bức xạ có bước sóng λ = 0,3µm là.
- Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
- Tia tử ngoại..
- Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s.
- Vùng ánh sáng nhìn thấy.
- Trắc nghiệm lý thuyết SÓNG ÁNH SÁNG Hoàng Công Viêng – CH18 ĐH Vinh C.
- Câu 53: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia X có bước sóng lần lượt là Biểu thức nào sau ñây là ñúng?.
- Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím..
- Tia Rơnghen có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại D.
- Câu 56: Tia X hay tia Rơnghen là sóng ñiện từ có bước sóng:.
- dài hơn bước sóng của tia tử ngoại..
- ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại..
- Ánh sáng nhìn thấy II.
- Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng:.
- Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng.
- Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng ñỏ..
- Câu 61: Quang phổ vạch thu ñược khi chất phát sáng ở trạng thái.
- Câu 62: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen ñều có bản chất là sóng ñiện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A