« Home « Kết quả tìm kiếm

10 đề thi thử đại học môn Hóa


Tóm tắt Xem thử

- Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl (khi không có mặt không khí).
- quỳ tím, dung dịch brom..
- dung dịch NaOH, dung dịch brom.
- dung dịch brom, quỳ tím..
- dung dịch HCl, quỳ tím.
- Giá trị pH của dung dịch này bằng : A.
- Hòa tan m gam A vào dung dịch HCl dư (không có không khí) thu được 3,36 L khí (đktc).
- dung dịch KMnO4.
- dung dịch Br2.
- dung dịch CuCl2.
- dung dịch NaOH.
- dung dịch AgNO3/NH3.
- dung dịch NaHSO3.
- Dung dịch bị nhạt màu.
- Dung dịch có màu vàng nâu.
- Dung dịch NaOH.
- Dung dịch HCl.
- Dung dịch CuSO4.
- Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng..
- Dung dịch sau phản ứng có màu vàng nâu.
- dung dịch xanh lam.
- Dung dịch thu được có giá trị pH.
- dung dịch Br2 B.
- dung dịch HCl.
- dung dịch K2Cr2O7.
- Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D.
- Số dung dịch tạo ra kết tủa là.
- Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4] B.
- Cho Al kim loại vào dung dịch NH4HCO3.
- Zn vào dung dịch KOH D.
- Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 11.
- Sau phản ứng, dung dịch có các chất.
- Cô cạn dung dịch thu được 31,68 g hỗn hợp muối.
- Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch brom.
- Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96g muối.
- Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp : A.
- Chất nào sau đây có thể tan trong dung dịch NH3 ở nhiệt độ phòng ? A.
- Điện phân từng dung dịch.
- Nước, dung dịch CaCl2 D.
- Nước, dung dịch MgSO4 38.
- Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.
- H2S và dung dịch CuSO4.
- H2S và dung dịch FeCl3.
- dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
- Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là.
- Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ? A.
- Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ? B.
- Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư.
- dung dịch trong suốt đồng nhất..
- Hợp chất nào sau đây không thể phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp? A..
- Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là: A.
- Cho X tác dụng với dung dịch muối B ta được muối C.
- tan trong dung dịch Sr(OH)2.
- CuO, Cr2O3, dung dịch K2SO4.
- dung dịch CuSO4, dung dịch CaCl2, CO C.
- dung dịch FeCl2, FeO, dung dịch SrCl2 D.
- Dung dịch H2SO4 loãng.
- Dung dịch Ba(OH)2 C.
- Dung dịch FeCl2 D.
- Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ? A..
- Sục khí SO2 vào dung dịch brom B.
- Sục khí clo vào dung dịch H2S.
- thêm dung dịch NaOH vào hỗn hợp.
- Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4 C.
- Cho mỗi khí vào dung dịch Br2.
- Cho mỗi khí vào dung dịch H2S 32.
- Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A.
- dung dịch FeCl3, CrCl3, Fe3O4 17.
- Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
- Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3.
- Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 18.
- Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên.
- Dùng dung dịch CuSO4 để nhận ra H2S.
- Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận ra NH3.
- Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 B.
- Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.
- Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
- Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.
- Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.
- Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư.
- dung dịch phenol, dung dịch axit fomic.
- Dung dịch Ba(HSO3)2 C.
- Dung dịch Ca(HCO3)2 D.
- Dung dịch KHCO3.
- Để trung hòa dung dịch Z cần ít nhất.
- dung dịch HCl 2M.
- dung dịch FeCl2 dư..
- dung dịch FeCl3 dư..
- dung dịch AlCl3 dư..
- dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư.
- X làm mất màu dung dịch Br2.
- dung dịch brom..
- dung dịch H2SO4..
- dung dịch HCl..
- dung dịch NaHCO3.
- HCHO + dung dịch AgNO3/NH3.
- rượu (ancol) etylic + dung dịch KMnO4/ H2SO4.
- dung dịch H2SO4 hoặc Na2SO4 loãng.
- dung dịch K2CrO4 hoặc K2Cr2O7.
- dung dịch NaHCO3 hoặc Na2CO3.
- dung dịch (NH4)2C2O4 hay Na2C2O4 loãng 49.
- dung dịch thuốc tím.