- Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl (khi không có mặt không khí). - quỳ tím, dung dịch brom.. - dung dịch NaOH, dung dịch brom. - dung dịch brom, quỳ tím.. - dung dịch HCl, quỳ tím. - Giá trị pH của dung dịch này bằng : A. - Hòa tan m gam A vào dung dịch HCl dư (không có không khí) thu được 3,36 L khí (đktc). - dung dịch KMnO4. - dung dịch Br2. - dung dịch CuCl2. - dung dịch NaOH. - dung dịch AgNO3/NH3. - dung dịch NaHSO3. - Dung dịch bị nhạt màu. - Dung dịch có màu vàng nâu. - Dung dịch NaOH. - Dung dịch HCl. - Dung dịch CuSO4. - Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng.. - Dung dịch sau phản ứng có màu vàng nâu. - dung dịch xanh lam. - Dung dịch thu được có giá trị pH. - dung dịch Br2 B. - dung dịch HCl. - dung dịch K2Cr2O7. - Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. - Số dung dịch tạo ra kết tủa là. - Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4] B. - Cho Al kim loại vào dung dịch NH4HCO3. - Zn vào dung dịch KOH D. - Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 11. - Sau phản ứng, dung dịch có các chất. - Cô cạn dung dịch thu được 31,68 g hỗn hợp muối. - Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch brom. - Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96g muối. - Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp : A. - Chất nào sau đây có thể tan trong dung dịch NH3 ở nhiệt độ phòng ? A. - Điện phân từng dung dịch. - Nước, dung dịch CaCl2 D. - Nước, dung dịch MgSO4 38. - Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. - H2S và dung dịch CuSO4. - H2S và dung dịch FeCl3. - dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. - Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là. - Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ? A. - Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ? B. - Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư. - dung dịch trong suốt đồng nhất.. - Hợp chất nào sau đây không thể phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp? A.. - Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là: A. - Cho X tác dụng với dung dịch muối B ta được muối C. - tan trong dung dịch Sr(OH)2. - CuO, Cr2O3, dung dịch K2SO4. - dung dịch CuSO4, dung dịch CaCl2, CO C. - dung dịch FeCl2, FeO, dung dịch SrCl2 D. - Dung dịch H2SO4 loãng. - Dung dịch Ba(OH)2 C. - Dung dịch FeCl2 D. - Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ? A.. - Sục khí SO2 vào dung dịch brom B. - Sục khí clo vào dung dịch H2S. - thêm dung dịch NaOH vào hỗn hợp. - Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4 C. - Cho mỗi khí vào dung dịch Br2. - Cho mỗi khí vào dung dịch H2S 32. - Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. - dung dịch FeCl3, CrCl3, Fe3O4 17. - Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. - Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3. - Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 18. - Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. - Dùng dung dịch CuSO4 để nhận ra H2S. - Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận ra NH3. - Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 B. - Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2. - Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. - Cho Ba vào dung dịch NaHSO3. - Cho Mg vào dung dịch NaHSO4. - Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. - dung dịch phenol, dung dịch axit fomic. - Dung dịch Ba(HSO3)2 C. - Dung dịch Ca(HCO3)2 D. - Dung dịch KHCO3. - Để trung hòa dung dịch Z cần ít nhất. - dung dịch HCl 2M. - dung dịch FeCl2 dư.. - dung dịch FeCl3 dư.. - dung dịch AlCl3 dư.. - dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư. - X làm mất màu dung dịch Br2. - dung dịch brom.. - dung dịch H2SO4.. - dung dịch HCl.. - dung dịch NaHCO3. - HCHO + dung dịch AgNO3/NH3. - rượu (ancol) etylic + dung dịch KMnO4/ H2SO4. - dung dịch H2SO4 hoặc Na2SO4 loãng. - dung dịch K2CrO4 hoặc K2Cr2O7. - dung dịch NaHCO3 hoặc Na2CO3. - dung dịch (NH4)2C2O4 hay Na2C2O4 loãng 49. - dung dịch thuốc tím.