« Home « Kết quả tìm kiếm

20 đề thi thử đại học môn Hóa


Tóm tắt Xem thử

- Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 andehit no bằng khớ H2 thu được hỗn hợp 2 ancol.
- Đun núng hỗn hợp hai ancol này với H2SO4 đặc ở 180oC thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp.
- Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn.
- Cú hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn.
- Hoỏ chất cú thể dựng để tỏch Fe khỏi hỗn hợp là : A..
- Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
- Dung dịch kiềm C..
- Dung dịch Fe2(SO4)3.
- Dung dịch H2SO4 đặc, nguội Câu 4.
- Khi đun núng HI xảy ra phản ứng: 2HI(k) <---->.
- Ở nhiệt độ nào đú, hằng số cõn bằng của phản ứng bằng 1/64.
- tớnh kim loại tăng dần, độ õm điện tăng dần B..
- tớnh kim loại tăng dần, bỏn kớnh nguyờn tử giảm dần Câu 6.
- Lấy dung dịch thu được cho tỏc dụng với AgNO3/NH3 dư thỡ thu được m gam kết tủa.
- Sau khi ozon húa 100 mol khớ oxi rồi đưa về trạng thỏi trước phản ứng thỡ ỏp suất giảm 5% so với ỏp suất ban đầu.
- Thành phần % về khối lượng của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là: A..
- Hũa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 .
- Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong mụi trường axit H2SO4 .
- Thành phần % theo khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hừn hợp ban đầu.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (cú pH = 13).
- Cụ cạn dung dịch X thu được bao nhiờu gam chất rắn khan ? A..
- Dẫn 4,48 lớt (đktc) hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bỡnh brom tăng 9,4 gam.
- Biết 8,96 lớt hỗn hợp trờn tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thỡ khối lượng kết tủa thu được khụng quỏ 29,4 gam.
- Khả năng phản ứng thế nguyờn tử clo bằng nhúm -OH của cỏc chất được xếp theo chiều tăng dần từ trỏi sang phải là: A..
- Cho cỏc kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs.
- Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại.
- dung dịch NaOH.
- Trong điều kiện thớch hợp, số phản ứng xảy ra là: A..
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khớ gồm: CO, CO2, N2 và H2.
- Cho cỏc dung dịch: CrCl2, CrCl3, ZnSO4, Al(NO3)3, AgNO3.
- Lần lượt nhỏ từ từ dung dịch NH3 và dung dịch Ba(OH)2 vào mỗi dung dịch trờn cho đến dư.
- Cú bao nhiờu trường hợp sau khi kết thỳc thớ nghiệm thu được kết tủa ? A..
- rồi đun núng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ thu được hỗn hợp X.
- Thổi X qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thấy xuất hiện 0,4025 gam kết tủa, phần khớ cũn lại phản ứng vừa hết với 0,395 gam KMnO4 trong dung dịch.
- Hũa tan hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỡ liờn tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối và 3,36 lớt H2 (đktc).
- Hai kim loại kiềm thổ đú là A..
- Dung dịch NaOH.
- Hỗn hợp X gồm Na và Al.
- Nếu cũng m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thỡ thu được 1,75V lớt khớ.
- Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là A..
- Thờm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp KCl, KClO3 trộn kĩ và đun núng đến phản ứng hoàn toàn thu được 142,4 gam chất rắn.
- khối lượng KClO3 trong hỗn hợp muối ban đầu là: A..
- Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loóng) lần lượt vào cỏc dung dịch: Na2SO4, FeSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc), BaCl2.
- Số trường hợp cú xảy ra phản ứng oxi húa - khử là A..
- Dóy cỏc chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tớm là A..
- Cho cỏc phản ứng sau : 1.
- Sắt từ oxit + dung dịch HNO3 2.
- Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3 3.
- Mg( kim loại.
- Sắt(II) oxit + dung dịch HNO3 5.
- Cu + dung dịch H2SO4 đặc núng Phản ứng oxi húa khử là : A..
- Trộn 100 ml dd A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dd B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dd C.
- Nhỏ từ từ 100 ml dd D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dd C thu được V lớt CO2 (đktc) và dd E.
- Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa.
- Ngõm quặng vàng trong dung dịch NaCN cú thổi khụng khớ B..
- Ngõm quặng vàng trong hỗn hợp cường thủy C..
- Ngõm quặng vàng trong dung dịch HNO3 đặc núng D..
- Trộn lẫn quặng vàng với thủy ngõn kim loại Câu 30.
- Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 1,5M thu được kết tủa X.
- Lọc kết tủa X đem nung núng trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thỡ thu được m gam chất rắn.
- Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon.
- Cho hỗn hợp A đi qua dung dịch nước brom cú hũa tan 11,2 gam Br2.
- Brom bị mất màu hoàn toàn.
- Đốt chỏy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lớt O2 (đktc).
- Dẫn sản phẩm chỏy qua bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bỡnh tăng m gam.
- Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cựng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng (MX <.
- Đốt chỏy hoàn toàn m gam Z cần dựng 6,16 lớt khớ O2 (đktc), thu được 5,6 lớt khớ CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O.
- KMnO4 dựng để điều chế O2 trong phũng thớ nghiệm do phản ứng: 2KMnO4 --->.
- Nước javen cú tớnh oxi húa mạnh do tạo được HClO theo phản ứng: NaClO + CO2 + H2O --->.
- Axit flohiđric được dựng để khắc thủy tinh do phản ứng: 4HF + SiO2 --->.
- AgBr trước đõy được dựng để chế tạo phim ảnh do phản ứng: 2AgBr -->.
- Cỏc kim loại: natri, bari, beri đều tỏc dụng với nước ở nhiệt độ thường B..
- Theo chiều tăng của điện tớch hạt nhõn, cỏc kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) cú nhiệt độ núng chảy giảm dần C..
- Kim loại xesi được dựng để chế tạo tế bào quang điện D..
- Kim loại magie cú kiểu mạng tinh thể lập phương tõm khối Câu 37.
- Cho khớ CO qua 30,40 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO đốt núng một thời gian, người ta thu được hỗn hợp chất rắn B.
- Hũa tan hoàn toàn B trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được dung dịch D.
- Nhỳng thanh Cu vào dung dịch D đến phản ứng hoàn toàn thỡ thấy khối lượng Cu giảm 12,80 gam.
- Phần trăm khối lượng cỏc chất trong A lần lượt là: A..
- Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đú với kim loại kiềm cú tổng khối lượng là 15,8 gam.
- Hiđrat húa hỗn hợp hai olefin đồng đẳng liờn tiếp thu được hỗn hợp ancol A.
- Đốt chỏy hết A, rồi hấp thụ sản phẩm chỏy vào dung dich Ca(OH)2 thấy xuất hiện 20 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 34,6 gam.
- Thờm NaOH dư vào dung dịch thu được lại xuất hiện thờm 15 gam kết tủa nữa.
- Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X.
- Đốt chỏy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trờn cần vừa hết 2,296 lớt O2 (đktc).
- Cho toàn bộ sản phẩm chỏy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, được 8,5 gam kết tủa.
- Cho một đinh sắt đó được đỏnh rửa sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, thấy bề mặt Fe chuyển sang màu đỏ, dung dịch thu được nhạt màu xanh B..
- Thờm vài giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3, thấy xuất hiện kết tủa đen và dung dịch nhạt màu vàng nõu C..
- Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4, thấy thuốc tớm mất màu và dung dịch thu được cú màu vàng nõu D..
- Cắt một miếng Na kim loại để trong khụng khớ, thấy bề mặt Na chuyển từ trắng bạc sang màu xỏm và cú sủi bọt khớ Câu 42.
- Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua.
- Đun sụi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa.
- Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở.
- X cú khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH.
- Đốt chỏy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2.
- Biết khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của H là 1,008 và của oxi là 16.
- Dung dịch X cú chứa: 0,07 mol Na+.
- Dung dịch Y cú chứa ClO4-, NO3- và y mol H+.
- Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
- Dung dịch Z cú pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A.