- Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa : A. - Phương trình dao động của vật có dạng : x Asin((t). - Phương trình dao động có dạng : x Acos(t. - Phương trình dao động của vật có dạng : x Asin2((t + π/4)cm. - Vật dao động với biên độ A/2.. - Vật dao động với biên độ A. - Vật dao động với biên độ 2A.. - Vật dao động với pha ban đầu π/4. - biên độ dao động của vật là : A. - Phương trình dao động có dạng : x Acos((t + π/3). - Vật có khối lượng m 400g, dao động điều hòa. - Biên độ dao động của vật là : A. - Chủ đề - Chu kì dao động. - Chu kì dao động tự do của vật là. - Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. - Trạng thái dao động của vật ở thời điểm t. - Từ phương trình dao động điều hoà : x = Acos((t + φ) cho x = x0. - Một vật dao động điều hòa có phương trình : x 5cos(20t – π/2) (cm, s). - Vật dao động điều hòa theo phương trình : x 10cos(4πt. - Một vật dao động điều hòa với phương trình : x 4cos(20πt + π/6) cm. - Một chất điểm dao động với phương trình : x 3. - Chất điểm dao động điều hòa với phương trình. - Một vật dao động điều hòa có phương trình : x 5cos(2πt π/6) (cm, s). - Phương trình dao động có dạng. - Một vật dao động điều hoà với phương trình x 8cos(2(t) cm. - Một vật dao động điều hòa có phương trình x 8cos10πt. - Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos(4(t + π/6) cm. - Vật dao động điều hòa có phương trình : x 5cosπt (cm,s). - Vật dao động điều hòa có phương trình : x 4cos(2πt - π) (cm, s). - Một vật dao động điều hòa có phương trình : x 6cos(πt π/2) (cm, s). - N – Tổng số dao động trong thời gian Δt. - Phương trình dao động của vật là : A. - Một vật dao động điều hòa với. - Phương trình dao động là: A. - Phương trình dao động của quả cầu có dạng A. - Một vật dao động với biên độ 6cm. - Phương trình dao động của con lắc là : A. - Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. - Phương trình dao động có dạng:. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x 12cos(50t π/2)cm. - Số chu kì dao động : N. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x 6cos(20t π/3)cm. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. - Một vật dao động với phương trình x 4. - Vật dao động điều hòa có phương trình : x Acos(t. - Vật dao động điều hòa theo phương trình : x 4cos(8πt – π/6)cm. - Một vật dao động điều hòa với chu kì T 2s. - Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. - Con lắc dao động điều hoà theo phương trình x cos(10. - Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x 2cos20t(cm). - Vật dao động theo phương trình: x 5cos(4πt. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. - a) Tính biên độ dao động: A. - Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. - Năng lượng dao động của vật là : A. - Một con lắc lò xo dao động điều hoà . - Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos((t. - Tần số dao động của vật là: A. - Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4(t + (/3). - Con lắc dao động với biên độ góc nhỏ (α <. - Dạng 3: Lập phương trình dao động của con lắc đơn. - Phương trình dao động theo li độ dài:. - Phương trình dao động theo li độ góc với . - Vậy phương trình dao động của con lắc là. - Ví dụ 2 : Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài . - Lấy g = 9,8m/s2, viết phương trình dao động của con lắc. - Tần số góc dao động:. - Tính biên độ dao động của con lắc. - Nó dao động với phương trình:. - Tìm chiều dài và năng lượng dao động của con lắc. - Năng lượng dao động của con lắc là:. - Viết phương trình của dao động tổng hợp.. - Năng lượng dao động là:. - Từ phương trình dao động:. - Tính biên độ dao động A1 của vật. - MỘT SỐ CÁC LOẠI DAO ĐỘNG 1. - Dao động tắt dần a. - Dao động cưỡng bức: a. - Dao động cưỡng bức . - Dao động duy trì. - Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. - Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. - dao động với biên độ cực đại.. - dao động với biên độ cực tiểu. - không dao động.. - Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là A.2π√(g/Δl) B. - Biên độ dao động của viên bi là. - Câu 33(CĐ 2009): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. - chu kì dao động là 4s.. - Câu 38(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. - Câu 42(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos((t. - Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.. - Biên độ dao động của con lắc là. - đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. - Câu 50(CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì. - Câu 51(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. - Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. - Câu 53(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. - Câu 55(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số. - Tần số dao động của vật là. - Số dao động – Thời gian