« Home « Kết quả tìm kiếm

Điện xoay chiều - Từ cơ bản đến nâng cao


Tóm tắt Xem thử

- ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:.
- Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hồ cĩ dạng: u = U 0 sin( ω .
- Từ thơng cực đại qua khung là 6.10 -4 Wb Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10 -3 (s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A.
- Hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng u = U 0 cos( ω t + ϕ.
- Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều..
- Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều..
- Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều..
- Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều..
- Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều cĩ biểu.
- thức: u = 110 2 cos( 100 π t ) V Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là:.
- Giá trị: hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều cĩ biểu thức u = 220 5 cos( 100 π .
- Dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha C.
- Dòng điện và hiệu điện thế luôn ngược pha.
- Tần số dòng điện luôn lớn hơn dòng điện của hiệu điện thế.
- Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn dòng điện một góc π /2 B.
- Dòng điện tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng D.
- Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì so với dòng điện hiệu điện thế hai đầu mạch luôn:.
- Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R là u R = U 0 R cos( 100 π t.
- 1 Câu 54: Đặt vào hai đầu điện trở R = 50 Ω một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:.
- Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C.
- Cả hiệu điện thế và dòng điện.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cos( ω t.
- Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện..
- Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì cĩ dịng điện xoay chiều trong mạch.
- Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = U 0 cos ω t .
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 150 2 cos( 100 π t ) V.
- Câu 67: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở là:.
- P = 960W Câu 70: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:.
- Câu 77: Đặt vào hai đầu điện trở R =75 Ω một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức : V.
- Câu 78: Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R .
- Đặt vào hai đầu tụ địên hiệu điện thế xoay chiều U =100(V).
- Câu 81: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều có U= 200 V và f=.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = 100 2 cos( 100 π t ) V.
- 1 H và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V.
- tần suất f =50Hz thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 1 góc.
- Câu 90: Nếu coi pha ban đầu của hiệu điện thế là π / 2 thì biểu thức dòng điện trong mạch là:.
- Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện là u C = U 0 C cos( 100 π t ) V .
- i = I 0 cos( 100 π t + π ) A Câu 94: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i t ) A.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiêu điện thế u = 150 2 cos( 100 π t ) V .
- Câu 103: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω .
- L = π biểu thức hiệu điện thế hai đầu bản tụ là ) 100 2.
- điện thế hai đầu mạch là:.
- Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ tụ điện C.
- Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
- Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ cuộn dây thuần cảm L.
- Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ điện trở thuần R..
- Đặt vào hai mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200 cos 100 π t (v.
- Câu 122: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là:.
- u = 100 2 cos( 100 π t + π ) (V) Câu 123: Nhiệt lượng toả ra trên mạch trong thời gian 1’ là:.
- 6000J Câu 124: Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và u C là:.
- Câu 127: Độ lệch pha giữa u R với hiệu điện thế hai đầu mạch là:.
- (F) .Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều ta thấy u L = 100 cos 100 π t (v).
- Câu 131: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là:.
- Câu 132: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:.
- Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều (v).
- Câu 142: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:.
- Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế 4.
- Câu 156: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là:.
- Câu 157: Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và U R là:.
- Câu 158: Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch với U C là:.
- u AB = 100 2 cos 100 π (V) R = 100 Ω .
- Câu 160: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là:.
- Câu 161: Biểu thức hiệu điện thế hai cuộn dây là:.
- Câu 162: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AN là:.
- Câu 163: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu MB là:.
- u AB = 200 cos 100 π t ( V ) Câu 174: Khi K đóng i nhanh pha so với u AB góc.
- Câu 177: Khi K đóng biểu thức hiệu điện thế hai đầu BM là:.
- u AB = 100 2 cos 100 π t ( V ) Biết cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch góc π / 4 và nhanh.
- Câu 184: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu AM là:.
- i = π + π Câu 196: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là:.
- u MB = π + π và i = I 0 cos 100 π t ( A ) Câu 204: Độ lệch pha giữa u AM so với u MB là:.
- Câu 205: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:.
- Câu 213: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:.
- Câu 217: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:.
- Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều.
- Aùp vào hai đầu AB hiệu điện thế xoay chiều, ta thấy.
- L = π biểu thức hiệu điện thế hai đầu bản tụ là.
- hiệu điện thế hai đầu mạch là: A.
- Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số f thay đổi.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số gĩc 100 π rad/s.
- Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f.
- Hiệu điện thế hai đầu mạch điện cĩ biểu thức u = 220 2 sin(100πt+.
- Hiệu điện thế hai đầu mạch điện cĩ biểu thức u.
- Câu 246: Cho đoạn mạch khơng phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện cĩ biểu thức.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U.
- Gọi U 1 , U 2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn dây (R 1 , L 1 ) và (R 2 , L 2.
- Đặt vào hai đầu AB hiệu điện thế u AB = 100 2 cos 100 π t ( v.
- Đặt vào hai ầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thay đổi được.
- Câu 258 Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.6 một hiệu điện thế u = U o cos(100t + ϕ u.
- Đặt vào hai điểm A, B một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V.
- Hiệu điện thế U d của mạng điện có giá trị là:.
- Pha của hiệu điện thế.
- là hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp.
- tăng hiệu điện thế lên đến 4KV.
- tăng hiệu điện thế lên đến 8KV..
- giảm hiệu điện thế xuống cịn 1KV.
- f = 2 LC π Câu 11: Trong mạch dao động L, C , điện tích của tụ điện biến thiên theo phương trình.
- Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:.
- Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 2 V .
- Tại thời điểm t khi dịng điện cĩ cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì: