« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn chương Dao động cơ


Tóm tắt Xem thử

- Chương 1: Dao động cơ.
- Cõu 2: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hũa theo phương trỡnh x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tớnh bằng giõy.
- Cõu 3: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trỡnh x = Asinωt.
- Chất điểm cú khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trớ cõn bằng của nú với phương trỡnh dao động x2 = 5sin(πt – π/6 )(cm).
- Cõu 4 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trớ cõn bằng O với biờn độ A và chu kỳ T.
- Cõu 5 Cơ năng của một vật dao động điều hũa.
- tăng gấp đụi khi biờn độ dao động của vật tăng gấp đụi..
- Cõu 6 Một vật dao động điều hũa cú chu kỡ là T.
- Cõu 7 Một chất điểm dao động điều hũa theo phương trỡnh.
- Cõu 10 Một chất điểm dao động điều hũa cú phương trỡnh vận tốc là v = 4(cos2(t (cm/s).
- Cõu 12 Một chất điểm dao động điều hũa trờn trục Ox cú phương trỡnh.
- chu kỡ dao động là 4s..
- Cõu 13 Một con lắc lũ xo dao động đều hũa với tần số.
- Cõu 14 Một vật dao động đều hũa dọc theo trục Ox.
- Cõu 15 Một chất điểm dao động điều hũa với chu kỡ T.
- Cõu 16 Cho đồ thi vận tốc của một vật dao động điều hũa như hỡnh vẽ.
- Cõu 18 : Một con lắc lũ xo dao động điều hoà.
- Phương trỡnh dao động của vật cú dạng A.
- Một con lắc lũ xo nằm ngang dao động điều hũa xung quanh vị trớ cõn bằng theo phương trỡnh.
- Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giõy là.
- Cõu 20 Một vật dao động điều hũa cú độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s.
- Tốc độ trung bỡnh của vật trong một chu kỡ dao động là A.
- Cõu 21: Một vật dao động điều hoà với chu kỡ T và biờn độ 4cm.
- Chu kỡ dao động của vật là A.
- Biờn độ dao động của vật bằng: A.
- Cõu 2 Một con lắc lũ xo gồm vật cú khối lượng m và lũ xo cú độ cứng k, dao động điều hũa.
- Con lắc dao động điều hũa theo một trục cố định nằm ngang với phương trỡnh x = Acos(t.
- Cõu 3 Một con lắc lũ xo gồm lũ xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hũa theo phương ngang với tần số gúc 10 rad/s.
- Biờn độ dao động của con lắc là A.
- cm Cõu 4 Một con lắc lũ xo gồm viờn bi nhỏ và lũ xo nhẹ cú độ cứng 100 N/m, dao động điều hũa với biờn độ 0,1 m.
- Con lắc dao động đều hũa theo phương ngang với phương trỡnh.
- Cõu 6: Vật nhỏ cú khối lượng 200 g trong một con lắc lũ xo dao động điều hũa với chu kỡ T và biờn độ 4 cm.
- Cõu 7 Một con lắc lũ xo gồm một lũ xo cú độ cứng k = 100 N/m và vật cú khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biờn độ A = 6 cm.
- Cho một con lắc lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể cú độ cứng k và vật nhỏ cú khối lượng m, dao động điều hũa với biờn độ A.
- Kớch thớch cho con lắc dao động điều hũa theo phương thẳng đứng.
- Chu kỡ và biờn độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm.
- Cõu 12 Một con lắc lũ xo gồm lũ xo cú độ cứng 20 N/m và viờn bi cú khối lượng 0,2 kg dao động điều hũa.
- Biờn độ dao động của viờn bi là.
- Kớch thớch cho quả cầu dao động với phương trỡnh:.
- Vật dao động với phương trỡnh:.
- Cõu 19: Một con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương thẳng đứng với phương trỡnh.
- Chu kỳ dao động của con lắc là.
- Cho con lắc lũ xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng.
- Vận tốc cực đại của vật trong quỏ trỡnh dao động là A.
- Đưa vật đến vị trớ lũ xo 1 khụng biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hũa.
- Cõu 26 Một con lắc lũ xo dao động điều hũa với chu kỡ T và biờn độ 5 cm.
- Tần số dao động của vật là.
- Vật dao động điều hũa theo phương trỡnh x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2.
- 3,2N Cõu 28: Trong dao động của con lắc lũ xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đõy là đỳng?.
- Tần số dao động phụ thuộc vào biờn độ dao động..
- Từ vị trớ cõn bằng kộo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buụng cho vật dao động điều hũa.
- Một con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương nằm ngang.
- Một con lắc lũ xo gồm vật nặng cú khối lượng 0,2 kg, lũ xo cú độ cứng 20 N/m, dao động điều hũa với biờn độ 6 cm.
- Chu kỳ dao động điều hũa của con lắc là T.
- Chu kỳ dao động điều hũa của con lắc khi lũ xo bị cắt bớt đi.
- Cõu 1: Một con lắc đơn cú chiều dài l=1m dao động nhỏ tại nơi cú gia tốc trọng trường g = 2 =10m/s.
- Kớch thớch cho con lắc dao động điều hoà ở nơi cú gia tốc trọng trường g.
- Cõu 3 Tại một nơi, chu kỡ dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s.
- Sau khi tăng chiều dài của con lắc thờm 21 cm thỡ chu kỡ dao động điều hoà của nú là 2,2 s.
- Khi thang mỏy đứng yờn, con lắc dao động điều hũa với chu kỡ T.
- Cõu 5 Tại nơi cú gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hũa với biờn độ gúc 60.
- Cõu 6Tại nơi cú gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hũa với biờn độ gúc (0.
- Khi ụtụ đứng yờn thỡ chu kỡ dao động điều hũa của con lắc là 2 s.
- Cõu 8 Tại nơi cú gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hũa với biờn độ gúc (0 nhỏ.
- 1,99 s Cõu 10 Tại một nơi trờn mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hũa.
- Trong khoảng thời gian (t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần.
- Cõu 13: Một con lắc đơn dao động với biờn độ gúc.
- Cõu 14: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hũa với biờn độ gúc α0 (tớnh bằng rad).
- t = 200(s) thỡ trạng thỏi dao động của hai con lắc lại giống nhau.
- Chu kỡ dao động của con lắc đơn là A.T.
- Khi khụng cú điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kỡ T0.
- thẳng đứng hướng xuống thỡ chu kỡ dao động của con lắc là: (Cho (1-a)n=1-na nếu a<<1): A.
- tăng vỡ chu kỳ dao động điều hoà của nú giảm.
- tăng vỡ tần số dao động điều hoà của nú tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
- Phương trỡnh dao động của con lắc theo li độ dài là A..
- Cõu 28: Một con lắc đơn dõy dài l = 1m dao động điều hoà với biờn độ gúc.
- Sau dú con lắc dao động với dõy dài l/ và biờn độ gúc.
- Chủ đề: Tổng hợp dao động.
- Dao động của M1 chậm pha hơn một gúc.
- (/3 so với dao động của M2.
- và vuụng pha với dao động của M1.
- và vuụng pha với dao động của M2.
- Cõu 4 Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hũa cựng phương.
- Hai dao động này cú phương trỡnh lần lượt là.
- Cõu 5 Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hũa cựng phương.
- Biết dao động thứ nhất cú phương trỡnh li độ.
- Dao động thứ hai cú phương trỡnh li độ là A..
- Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,06075 J.
- Hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số cú phương trỡnh.
- Dao động tổng hợp cú phương trỡnh x=9cos((t.
- với tần số bằng tần số dao động riờng..
- với tần số lớn hơn tần số dao động riờng..
- với tần số nhỏ hơn tần số dao động riờng.
- Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
- Dao động tắt dần cú biờn độ giảm dần theo thời gian.B.
- Cơ năng của vật dao động tắt dần khụng đổi theo thời gian.
- Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức..
- Ban đầu giữ vật ở vị trớ lũ xo bị nộn 10 cm rồi buụng nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
- Cho tấm vỏn dao động điều hoà theo phương ngang với tần số.
- Con lắc dao động cưỡng bức dưới tỏc dụng của ngoại lực tuần hoàn cú tần số gúc ωF