YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Gio Linh

Tải về
 
NONE

Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Gio Linh. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT GIO LINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos\(\left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\)(cm). Biên độ dao động là

A.10 cm.                         B. 3 cm.                        C. 6 cm.                       D. 5 cm.

Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm đơn sắc là

A.lăng kính.                    

B.ống chuẩn trực.        

C.phim ảnh.       

D.buồng tối.

Câu 3. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A.tốc độ của phần tử vật chất.                             

B.tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

C.tốc độ truyền pha dao động.                            

D.tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

Câu 4. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A.ăng ten phát.               

B.mạch khuếch đại.     

C.mạch biến điệu.                                   

D. micrô.

Câu 5:Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là

A. micrô.                        

B. mạch chọn sóng.     

C. mạch tách sóng.                                  

D. loa.

Câu 6. Một con lắc lò xo nhẹ gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là

A.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)      

B.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)               

C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}.\)          

D.\(\sqrt{\frac{m}{k}}.\)

Câu 7. Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là

A. âm nghe được.          

B. siêu âm.                  

C. tạp âm.      

D. hạ âm.

Câu 8. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ \(i=2\cos (100\pi t+\frac{\pi }{6})(A)\)có cường độ cực đại là

A.\(\sqrt{2}\)A.                B. 2A.       C.\(2\sqrt{2}\)A.            D. 4A.

Câu 9. Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích

A. Tia α.                         

B. Tia \({{\beta }^{+}}\). 

C. Tia \({{\beta }^{-}}\).                   

D. Tia \(\gamma \).

Câu 10. Khả năng nào sau đây không phải của tia X?

A. Có tác dụng nhiệt. 

B. Làm phát quang một số chất.  

C. Làm ion hóa không khí.    

D. có tác dụng sinh lí.

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo 

    A. điện áp xoay chiều. 

    B. công suất tiêu thụ điện năng. 

    C. cường độ dòng điện xoay chiều. 

    D. điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian. 

Câu 2: Vecto cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) trong một sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây?

A. dao động vuông pha.                                       

B. dao động cùng pha. 

C. dao động vuông phương.                             

D. dao động cùng tần số. 

Câu 3: Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại và Q0 là điện tích cực đại trong mạch dao động LC. Tần số góc của mạch dao động được xác định bởi biểu thức 

A. \(\frac{{{Q}_{0}}}{2\pi {{I}_{0}}}.\)

B. \(\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}.\)

C. \(\frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}.\)

D. \(\frac{{{I}_{0}}}{2\pi {{Q}_{0}}}.\)

Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là 

    A. 10 cm.                      B. 1 cm.                        C. 5 cm.                      D. 20 cm.

Câu 5: Một sóng mặt nước dao động theo phương trình u = 2cos(4πt – πx) cm (t tính bằng giây, x tính bằng cm). Bước sóng có giá trị là 

    A. 0,5 cm.                     B. 2 cm.                        C. 1 cm.                       D. π cm.

Câu 6: Hai âm Sol và La do cùng một đàn violon phát ra có thể có cùng 

A. độ cao.                    

B. tần số.                     

C. độ to.    

D. đồ thị dao động âm. 

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm. Nếu hệ số tự cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ 

    A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.                 

    B. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ.

    C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.  

    D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.

Câu 8: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là u = U0cos(ωt). Độ lệch pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào 

A. R và C.                    

B. R, L, C và ω.           

C. L, C và ω.    

D. L và C.

Câu 9: Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây dao động ngược pha? 

A. li độ và gia tốc.                                             

B. lực kéo về và vận tốc. 

C. lực kéo về và gia tốc.                                       

D. li độ và vận tốc. 

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu tụ điện có điện dung \(C=\frac{50}{\pi }\,\,\left( \mu F \right).\) Dung kháng của tụ điện là 

    A. 400 Ω.                      B. 50 Ω.                        C. 100 Ω.                   D. 200 Ω.

...

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-B

4-A

5-B

6-D

7-D

8-B

9-A

10-D

11-B

12-D

13-B

14-B

15-A

16-D

17-C

18-A

19-C

20-B

21-B

22-C

23-A

24-C

25-A

26-C

27-A

28-C

29-C

30-D

31-C

32-D

33-B

34-C

35-C

36-D

37-D

38-B

39-A

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

   A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

   B. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.           

   C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.           

   D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

Câu 2. Trong phóng xạ \(\alpha \), so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

A. Tiến 2 ô.                 

B. Lùi 2 ô.                   

C. Lùi 4 ô.  

D. Tiến 4 ô.

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì

   A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

   B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

   C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.

   D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 4. Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

   B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

   C. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

   D. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

   A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.

   B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.

   C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.

   D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.

Câu 6. Các tia không bị lệch trong điện trường là

A. Tia \(\alpha \) và tia \(\beta \)

B. Tia \(\gamma \) và tia \(\beta \)

C. Tia \(\gamma \) và tia X        

D. Tia \(\alpha \), tia \(\gamma \) và tia \(\beta \)

Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng \(\lambda \). Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

A. \(\frac{\lambda }{2}\)

B. \(\frac{\lambda }{4}\)

C. \(2\lambda \)

D. \(\lambda \)

Câu 8. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là

A. \(C=\frac{2{{\pi }^{2}}}{L{{f}^{2}}}\)       

B. \(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}L{{f}^{2}}}\)

C. \(C=\frac{1}{2{{\pi }^{2}}L{{f}^{2}}}\)

D. \(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}Lf}\)

Câu 9. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ.

   A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

   B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

   C. Áp suất của khối khí phải rất thấp.

   D. Không cần điều kiện gì.

Câu 10. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi \({{r}_{d}},{{r}_{\ell }},{{r}_{t}}\) lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:

A. \({{r}_{d}}<{{r}_{\ell }}<{{r}_{t}}\)

B. \({{r}_{t}}<{{r}_{d}}<{{r}_{\ell }}\)

C. \({{r}_{t}}<{{r}_{\ell }}<{{r}_{d}}\)

D. \({{r}_{\ell }}={{r}_{t}}={{r}_{d}}\)

...

Đáp án

1-C

2-B

3-A

4-B

5-C

6-C

7-A

8-B

9-A

10-C

11-B

12-C

13-B

14-B

15-A

16-D

17-B

18-C

19-D

20-D

21-D

22-B

23-D

24-B

25-C

26-A

27-D

28-A

29-D

30-B

31-D

32-A

33-D

34-D

35-A

36-B

37-A

38-B

39-A

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1(NB). Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}.\)

B. \(f=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\)

C. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)

D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{LC}.\)

Câu 2(TH). Hạt nhân Côban \(_{27}^{60}Co\) có

    A. 27 prôtôn và 33 nơtron.                                      B. 33 prôtôn và 27 nơtron.

    C. 60 prôtôn và 27 nơtron.                                      D. 27 prôtôn và 60 nơtron.

Câu 3(NB). Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng.                                           

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.                                              

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 4(TH). Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài \(l,\) hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là \(v\) không đổi. Tần số của sóng là

    A. \(\frac{v}{4l}\)           B. \(\frac{2v}{l}\)              C. \(\frac{v}{2l}\)                    D. \(\frac{v}{l}\)

Câu 5(NB). Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

A. q1 và q2 đều là điện tích dương.                        

B. q1 và q2 đều là điện tích âm.

C. q1 và q2 cùng dấu.                                             

D. q1 và q2 trái dấu.

Câu 6(TH). Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i={{I}_{0}}.cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 

    A. 0,86.                         B. 1,00.                             C. 0,50.                       D. 0,71

Câu 7(NB). Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông (N/m).                            

B. Oát trên mét vuông (W/ m2).

C. Ben (B).                                                            

D. Oát trên mét (W/m).

Câu 8(NB). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng

A. chẵn lần nửa bước sóng.                                  

B. bán nguyên lần bước sóng.

C. nguyên lần bước sóng.                                         

D. nguyên lần nửa bước sóng. 

Câu 9(TH). Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có \(R=10\Omega \), điện áp mắc vào đoạn mạch là\(u=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)(V)\). Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:

A. \(i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)

B. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)\)

C. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)

D. \(i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)

Câu 10(NB). Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây có độ lớn là

A. \({{E}_{0}}=\pi NBS\)

B. \({{E}_{0}}=\omega BS.\)    

C. \({{E}_{0}}=NBS\)     

D. \({{E}_{0}}=BS.\)

...

ĐÁP ÁN

1.C

2.A

3.C

4.C

5.D

6.C

7.B

8.B

9.C

10.A

11.D

12.C

13.C

14.C

15.D

16.A

17.C

18.B

19.D

20.A

21.B

22.B

23.B

24.D

25.B

26.C

27.A

28.C

29.A

30.A

31.D

32.D

33.A

34.A

35.D

36.B

37.B

38.B

39.B

40.C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 (NB): Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

          A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.

          B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng.

          C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.

          D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.

Câu 2 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục \(Ox\) theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\). Gia tốc của vật có biểu thức là:

A. \(a=-\omega A\sin \left( \omega t+\varphi  \right)\)   

B. \(a={{\omega }^{2}}A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\)

C. \(a=-{{\omega }^{2}}A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\)         

D. \(5cm\)

Câu 3 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right);{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?

A. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)     

B. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)

C. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)     

D. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)}\)

Câu 4 (NB): Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\Delta {{\text{l}}_{0}}}{g}}\)         

B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta {{\text{l}}_{0}}}}\) 

C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\Delta {{\text{l}}_{0}}}{g}}\)     

D. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)

Câu 5 (NB): Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là

A. tốc độ cực đại    

B. chu kì      

C. cơ năng   

D. biên độ

Câu 6 (NB): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng pha nếu độ lệch pha của chúng bằng là

 A. \(\Delta \varphi =k2\pi \)

B. \(\Delta \varphi =\left( k+1 \right)\pi \)    

C. \(\varphi =-\frac{2\pi }{3}\left( rad \right)\)      

D. \(t=7s\)

Câu 7 (NB): Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng về vị trí cân bằng.        

B. ngược hướng chuyển động.

C. hướng ra xa vị trí cân bằng.    

D. cùng hướng chuyển động.

Câu 8 (NB): Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về

A. \(F=-mg\alpha \) 

B. \(F=-m\frac{\text{l}}{g}\alpha \) 

C. \(F=-m\frac{g}{\text{l}}\alpha \)     

D. \(F=-\text{l}\frac{\alpha }{mg}\)

Câu 9 (NB): Con lắc đơn có cấu tạo gồm

A. một khung dây tròn móc vào một cái đinh.   

B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định.  

C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định.  

D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.

Câu 10 (NB): Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang là

A. do trọng lực tác dụng lên vật.  

B. do phản lực cản mặt phẳng ngang.  

C. do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.         

D. do lực đàn hồi cản lò xo.

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-A

4-D

5-B

6-A

7-D

8-A

9-B

10-C

11-B

12-D

13-C

14-D

15-C

16-C

17-B

18-D

19-D

20-D

21-C

22-A

23-C

24-A

25-B

26-C

27-A

28-B

29-B

30-C

31-A

32-D

33-D

34-C

35-A

36-B

37-B

38-C

39-D

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Gio Linh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF