- HỢP CHẤT CỦA SẮT I. - tính chất vật lí, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của sắt.. - Tính khử của hợp chất sắt (II): FeO, Fe(OH) 2 , muối sắt (II).. - Tính oxi hoá của hợp chất sắt (III): Fe 2 O 3 , Fe(OH) 3 , muối sắt (III).. - Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học các hợp chất của sắt.. - Viết các PTHH phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá học.. - Fe 3+ trong dung dịch.. - Tính % khối lượng các muối sắt hoặc oxit sắt trong phản ứng.. - Xác định công thức hoá học oxit sắt theo số liệu thực nghiệm.. - Khả năng phản ứng của các hợp chất sắt (II) và sắt (III).. - Phương pháp điều chế các hợp chất sắt (II) và sắt (III).. - Đinh sắt, mẩu dây đồng, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch FeCl 3. - Kiểm tra bài cũ: Tính chất hoá học cơ bản của sắt là gì? Dẫn ra các PTHH để minh hoạ.. - Hoạt động của Giáo viên và Học. - Hoạt động 1:. - GV: Em hãy cho biết tính chất hoá học cơ bản của hợp chất sắt (II) là gì?. - I – HỢP CHẤT SẮT (II). - Tính chất hoá học cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử.. - Hoạt động 2:. - GV: Yêu cầu HS cho biết TCVL của 1. - Tính chất vật lí: (SGK). - FeO HS: nghiên cứu tính chất vật lí của sắt (II) oxit.. - GV: Yêu cầu HS lên bảng minh họa TCHH của FeO. - HS: viết PTHH của phản ứng biểu diễn tính khử của FeO.. - GV: giới thiệu cách điều chế FeO.. - Tính chất hoá học. - Điều chế. - Hoạt động 3:. - GV: Yêu cầu HS cho biết TCVL của Fe(OH) 2. - HS: nghiên cứu tính chất vật lí của sắt (II) hiđroxit.. - GV: biểu diễn thí nghiệm điều chế Fe(OH) 2. - Tính chất vật lí : (SGK) b. - Thí nghiệm: Cho dung dịch FeCl 2 + dung dịch NaOH FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH) 2. - Điều chế: Điều chế trong điều kiện không có không khí.. - Hoạt động 4:. - GV: Yêu cầu HS cho biết TCVL của muối sắt (II). - HS: nghiên cứu tính chất vật lí của muối sắt (II).. - Muối sắt (II). - Tính chất vật lí : Đa số các muối sắt (II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước.. - FeCl 2 .4H 2 O - GV: Yêu cầu HS lên bảng minh họa. - TCHH của muối sắt (II). - HS: lấy thí dụ để minh hoạ cho tính chất hoá học của hợp chất sắt (II).. - GV: giới thiệu phương pháp điều chế muối sắt (II).. - GV: Vì sao dung dịch muối sắt (II) điều chế được phải dùng ngay?. - Điều chế: Cho Fe (hoặc FeO. - Dung dịch muối sắt (II) điều chế được phải dùng ngay vì trong không khí sẽ chuyển dần thành muối sắt (III).. - Viết PTHH của các phản ứng trong quá trình chuyển đổi sau:. - Xem trước phần HỢP CHẤT SẮT III Tiết 55. - GV: Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là gì? Vì sao?. - HS: Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.. - II – HỢP CHẤT SẮT (III). - Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.. - GV: Yêu cầu HS cho biết TCVL của Sắt (III) oxit. - HS: nghiên cứu tính chất vật lí của Fe 2 O 3. - GV: Yêu cầu HS cho biết TCHH của Sắt (III) oxit. - HS: viết PTHH của phản ứng để chứng minh Fe 2 O 3 là một oxit bazơ.. - GV: giới thiệu phản ứng nhiệt phân Fe(OH) 3 để điều chế Fe 2 O 3. - Tính chất vật lí: (SGK) b. - GV: Yêu cầu HS cho biết TCVL của Fe(OH) 3. - HS: tìm hiểu tính chất vật lí của Fe(OH) 3. - GV?: Chúng ta có thể điều chế Fe(OH) 3 bằng phản ứng hoá học nào?. - HS: dung dịch kiềm + dung dịch muối sắt (III).. - Điều chế: dung dịch kiềm + dung dịch muối sắt (III).. - GV: Yêu cầu HS cho biết TCVL của muối sắt (III).. - HS: nghiên cứu tính chất vật lí của muối sắt (III).. - Fe + dung dịch FeCl 3. - Cu + dung dịch FeCl 3. - Viết PTHH của phản ứng.. - Muối sắt (III). - Đa số các muối sắt (III) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước.. - Fe 2 (SO 4 ) 3 .9H 2 O. - Muối sắt (III) có tính oxi hoá, dễ bị khử thành muối sắt (II). - BT1: Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được V lít H 2 (đkc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO 4 .7H 2 O có khối lượng là 55,6g. - Khi đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. - Xem trước bài HỢP KIM CỦA SẮT