« Home « Kết quả tìm kiếm

Các dạng toán về con lắc đơn


Tóm tắt Xem thử

- Chu kì con lắc khi điện trường bằng 0 là 2s.
- Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đưng, hướng xuống.
- Chu kỳ dao động của con lắc là.
- Vị trí cân bằng mới của con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc.
- Câu 6: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T.
- Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới.
- Chu kì dao động điều hòa của con lắc là A.
- Chu kì dao động điều hòa của con lắc là.
- Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là.
- Chu kì dao động của con lắc trong điện trường trên là.
- Câu 13: Một con lắc đơn được tích điện được đặt trường đều có phương thẳng đứng.
- Khi điện trường hướng xuống thì chu kì dao động của con lắc là 1,6s.
- Khi điện trường hướng lên thi chu kì dao động của con lắc là 2s.
- Khi con lắc không đặt trong điện trường thì chu kì dao động của con lắc đơn là.
- Con lắc thứ ba không điện tích.
- Dạng 5: Biến thiên chu kì của con lắc.
- Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên.
- Cho con lắc dao động điều hòa thì đại lượng vật lì nào không thay đổi A.
- Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa trong một toa xe đứng yên với chu kì T.
- Câu 3: Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nơi có gia tốc trọng trường g.
- Chu kì dao động của con lắc trong ô tô đó là A.
- Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy.
- Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T.
- Câu 5: Con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s khi treo vào thang máy đứng yên, lấy g =10m/s2.
- 5,43 s Câu 7: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo vào thang máy đứng yên.
- Chu kì của con lắc đơn dao động điều hòa khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 0,1 m/s2 là.
- Câu 8: Một con lắc đơn có chu kì 2s.
- Chu kì dao động điều hòa của con lắc trong thang máy là A.
- Câu 10: Một con lắc đơn có chu kì 2s khi treo vào thang máy đứng yên.
- Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1 m/s2 tại nơi có g = 9,80 m/s2 bằng.
- Câu 11: Một con lắc đơn có chu kì dao động 2s.
- Gia tốc của toa xe và chu kì dao động điều hòa mới của con lắc là A.
- Chu kì dao động điêu hòa của con lắc đơn khi ô tô xuống dốc không ma sát là A.
- Chu kì dao động điều hòa của con lắc khi ô tô xuống dốc có hệ số ma sát 0,2 là A.
- Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng A.
- Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy.
- Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s.
- Khi thanh máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3s.
- Khi thang máy đứng yên thi chu kì dao động điều hòa của con lắc là A.
- Câu 16: Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy.
- Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 4s.
- Câu 17: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo ở vị trí cố định trên mặt đất.
- 18052’ Câu 18: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo ở vị trí cố định trên mặt đất.
- Chu kì con lắc dao động là A.
- Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài.
- Chu kỳ của con lắc là.
- Câu 20: Treo con lắc đơn có chiều dài l = 0,5m vào tần của toa xe.
- Biết gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là 10m/s2.
- Chu kì dao động của con lắc là.
- Dạng 6: Biến thiên chu kì của con lắc khi có.
- Câu 1: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không.
- Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí.
- Câu 2: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân không.
- Chu kì T' của con lắc trong không khí là.
- Dùng các con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc.
- Cho con lắc đơn dao động trong một bình chứa một chất khí thì thấy chu kì tăng một lượng 250µs.
- Câu 5: Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu nhỏ làm bằng sắt có khối lượng m = 10g.
- Nếu đặt dưới con lắc 1 nam châm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi đi.
- Sự nhanh chậm của con lắc đồng hồ.
- Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc.
- Thanh treo con lắc có hệ số nở dài.
- Câu 6: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s ở 200C.
- Tính chu kỳ dao động của con lắc ở 300C.
- Cho biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là.
- Câu 7: Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở 200C, thực hiện 10 dao động trong 20s.
- Tính chu kỳ dao độngcủa con lắc ở 200C.
- Câu 8: Một con lắc đồng hò chạy đúng ở nhiệt độ 300C.
- Biết hệ số nở dài dây treo con lắc là 2.10-5K-1.
- Thanh treo con lắc có hệ số nở dài 2.10-5K-1.
- Câu 12: Một con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ t ngang mực nước biển.
- Chu kì của con lắc đơn giảm khi đưa lên cao và nhiệt độ không đổi.
- Chu kì của con lắc đơn không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
- Chu kì con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng.
- Câu 6: Con lắc đơn dao động trên mặt đất với chu kỳ 2s.
- Câu 10: Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở trên mặt đất, bán kính trái đất 6400km.
- Câu 11: Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên độ cao 10km.
- Biết hệ số nở dài dây treo con lắc.
- Dạng 8: Con lắc trùng phùng.
- Câu 1: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 4s và T2 = 4,8s.
- Câu 3: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là.
- Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng.
- C©u 5: Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao động T1=2s.
- Chu kì dao động của con lắc đơn là A.
- Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và độ dài của con lắc đơn..
- Câu 7: Một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2s và một con lắc đơn dài 1m có chu kì T chưa biết.
- Con lắc đơn dao động nhanh hơn con lắc đồng hồ một chút.
- Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và gia tốc trọng trường tại nơi quan sát..
- Câu 8: Hai con lắc đơn dao động với các chu kì.
- Câu 9: Hai con lắc đơn dao động trong hai mặt phẳng thẳng đứng.
- Xác định chu kì trùng phùng của hai con lắc.
- Con lắc vật lí.
- Biểu thức chu kì của con lắc theo L và a khi biên độ góc nhỏ là A..
- Tại nơi có gia tốc trọng tường g , dao động của con lắc này có tần số góc là A..
- chiều dài của con lắc đơn với cùng chu kì đó A.
- Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng B.
- Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lí phụ thuộc vào khối lượng vật dao động.
- Biểu thức chu kì của con lắc đơn.
- Chu kì dao động nhỏ của con lắc vật lí là A.
- Chu kì dao động nhỏ của con lắc là.
- Chu kì dao động nhỏ của con lắc vật lí lúc này là A