« Home « Kết quả tìm kiếm

Bt tự luận các định luật bảo toàn


Tóm tắt Xem thử

- Moọt khaồu ủaùi baực coự khoỏi lửụùng 4 taỏn , baộn ủi 1 vieõn ủaùn theo phửụng ngang coự khoỏi lửụùng 10Kg vụựi vaọn toỏc 400m/s.Coi nhử luực ủaàu, heọ ủaùi baực vaứ ủaùn ủửựựng yeõn.Vaọn toỏc giaọt luứi cuỷa ủaùi baực laứ? ĐS 1m/s Caõu 2.
- Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 0,5 Kg trửụùt khoõng ma saựt treõn moọt maởt phaỳng ngang vụựi vaọn toỏc 5m/s ủeỏn va chaùm vaứo moọt bửực tửụứng thaỳng ủửựng theo phửụng vuoõng goực vụựi tửụứng.
- Sau va chaùm vaọt ủi ngửụùc trụỷ laùi phửụng cuừ vụựi vaọn toỏc 2m/s.Thụứi gian tửụng taực laứ 0,2 s .
- Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng m chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc 3m/s ủeỏn va chaùm vụựi moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 2m ủang ủửựng yeõn.
- Sau va chaùm, 2 vaọt dớnh vaứo nhau vaứ cuứng chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc bao nhieõu? Coi va chaùm giửừa 2 vaọt laứ va chaùm meàm.
- Baộn moọt hoứn bi thuỷy tinh(1) coự khoỏi lửụùng m vụựi vaọn toỏc 3 m/s vaứo moọt hoứn bi theựp (2) ủửựng yeõn coự khoỏi lửụùng 3m.Tớnh ủoọ lụựn caực vaọn toỏc cuỷa 2 hoứn bi sau va chaùm, cho laứ va chaùm ủaứn hoài xuyeõn taõm ĐS: A.
- Moọt ngửụứi nhaỏc 1 vaọt coự khoỏi lửụùng 4 kg leõn cao 0,5m.
- Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 0,1kg ủửụùc phoựng thaỳng ủửựng tửứ maởt ủaỏt leõn cao vụựi vaọn toỏc 10m/s.Laỏy g=10m/s2.Boỷ qua sửực caỷn.
- Moọt gaứu nửụực khoỏi lửụùng 10 Kg ủửụùc keựo ủeàu leõn cao 5m trong khoaỷng thụứi gian 1 phuựt 40 giaõy.
- Tửứ ủieồm M coự ủoọ cao so vụựi maởt ủaỏt laứ 0,8 m neựm xuoỏng moọt vaọt vụựi vaọn toỏc ủaàu 2 m/s.
- Bieỏt khoỏi lửụùng cuỷa vaọt baống 0,5 kg, laỏy g = 10 m/s2, moỏc theỏ naờng taùi maởt ủaỏt.
- Moọt vaọt rụi tửù do tửứ ủoọ cao 10 m so vụựi maởt ủaỏt .
- Moọt vaọt trửụùt khoõng vaọn toỏc ủaàu tửứ ủổnh doỏc daứi 10 m, goực nghieõng giửừa maởt doỏc vaứ maởt phaỳng naốm ngang laứ 30o.
- Vaọn toỏc cuỷa vaọt ụỷ chaõn doỏc laứ?.
- Moọt vieõn ủaùn ủang bay thaỳng ủửựng leõn phớa treõn vụựi vaọn toỏc 200 m/s thỡ noồ thaứnh hai maỷnh baống nhau.
- Haừy xaực ủũnh vaọn toỏc cuỷa moói maỷnh ủaùn .
- Tớnh ủoọ lụựn vaọn toỏc cuỷa con laộc khi noự ủi qua vũ trớ daõy treo hụùp vụựi phửụng thaỳng ủửựng goực 30o .
- Moọt con laộc ủụn coự chieàu daứi 1 m vaứ khoỏi lửụùng m = 100g.
- Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 500 g rụi tửù do tửứ ủoọ cao z = 100 m xuoỏng ủaỏt, laỏy g = 10 m/s2.
- Trỏi đất cú khối lượng 5,98.1024 kg chuyển động trờn quỹ đạo trũn quanh Mặt trời với tốc độ 2,98.104 m/s.
- Động lượng của Trỏi đất là?.
- Một chiếc xe ụ tụ nặng 1500 kg đang chạy với tốc độ 20 m/s cú động lượng bằng động lượng của một xe tải đang chạy với tốc độ 15 m/s.
- Khối lượng của xe tải là: ĐS: 2000 kg.
- Một chất điểm cú khối lượng 2 kg cú cỏc thành phần vận tốc theo cỏc trục x và y lần lượt là 6 m/s và – 8 m/s.
- Động lượng của chất điểm là?.
- Một tàu ngầm từ độ sõu 500 m dưới đỏy biển chuyển động đều theo phương hợp với phương ngang một gúc 300 để nổi lờn mặt nước.
- Khối lượng của tàu là 1500 tấn.
- Thành phần động lượng theo phương ngang của tàu là 130.105 kgms-1.
- Trờn một chiếc thuyền đang trụi với vận tốc 2 m/s.
- Một người đi theo hướng ngược với chiều chuyển động của thuyền với vận tốc 0,5 m/s đối với thuyền.
- Biết khối lượng của người là 80 kg.
- Động lượng của người trong hệ quy chiếu gắn với bờ là?.
- Một quả cam cú khối lượng 0,5 kg rơi tự do khụng vận tốc ban đầu xuống đất cú động lượng là 10 kgms-1.
- Tại mặt nước vận tốc của cỏ voi là 4 m/s.
- Khi tới độ cao cực đại động lượng của cỏ voi là?.
- Khối lượng của người đú là?.
- Một vật rơi tự do với vận tốc ban đầu 20 m/s từ độ cao h so với mặt đất.
- Tỡm h để động lượng của vật lỳc chạm đất gấp 3 lần động lượng của nú lỳc ở độ cao h.
- Hệ 2 vật cú khối lượng 1 kg và 4 kg chuyển động với cỏc vận tốc tương ứng 3 m/s và 1 m/s theo hai phương hợp với nhau gúc 450.
- Động lượng của hệ là?.
- Một lực khụng đổi 60 N tăng tốc cho một vật nặng 5 kg từ tốc độ 2 m/s tới 8 m/s.
- Quả búng khối lượng 0,45 kg rơi từ trờn cao lỳc chạm mặt nước cú vận tốc 25 m/s.
- Chuyển động ở trong nước được 3 s thỡ dừng.
- Lực trung bỡnh do nước tỏc dụng lờn quả búng là?.
- Một chiếc xe con nặng 1414 kg đang đi về hướng Đụng với tốc độ 7,5 m/s thỡ quay một gúc 900 về hướng Nam trong thời gian 3 giõy rồi tiếp tục chuyển động với tốc độ ấy.
- Lực trung bỡnh tỏc dụng lờn xe trong thời gian núi trờn là?.
- Một quả búng nặng 0,3 kg chuyển động trờn một đường thẳng với vận tốc 5 m/s tới đập vào một bức tường và bị bật ngược trở lại.
- Biết lực trung bỡnh tỏc dụng lờn quả búng là 48 N.
- Thời gian va chạm giữa quả búng và tường là 0,05 s.
- Ngay sau va chạm với tường quả búng cú vận tốc là?.
- Một quả búng thộp nặng 0,3 kg va chạm với bức tường với tốc độ 10 m/s ở gúc 600 so với bề mặt của tường.
- Nú bị bật trở lại với cựng tốc độ và cựng gúc đú.
- Nếu quả búng va chạm với bức tường trong vũng 0,2 s thỡ lực trung bỡnh do tường tỏc dụng lờn quả búng là?.
- Một quả búng thộp nặng 0,2 kg va chạm với bức tường với tốc độ 10 m/s ở gúc 300 so với bề mặt của tường.
- Nú bị bật trở lại với tốc độ 6 m/s ở gúc 600 so với bề mặt của tường.
- Nếu quả búng va chạm với bức tường trong vũng 0,5 s thỡ lực trung bỡnh do tường tỏc dụng lờn quả búng là?.
- Một quả búng nặng 1,0 kg va chạm với sàn nhà với tốc độ 4 m/s ở gúc 450 so với bề mặt của sàn.
- Nú bị bật trở lại với tốc độ 3 m/s ở gúc θ so với phương thẳng đứng.
- Nếu quả búng va chạm với sàn nhà trong vũng 0,84 s thỡ lực trung bỡnh do sàn nhà tỏc dụng lờn quả búng là 5,57 N.
- Một quả búng chày nặng 0,15 kg bị nộm với tốc ủộ 40 m/s.
- Sau khi bị cầu thủ đỏnh búng đập trỳng, nú quay lại vị trớ cầu thủ nộm búng với tốc độ 50 m/s.
- Xung lực tỏc dụng lờn quả búng là?.
- Trong 2 s đầu tiờn lực tỏc dụng lờn quả búng nặng 2 kg biến đổi đều từ 0 đến 4 N.
- Nếu lỳc đầu quả búng chuyển động theo trục x với tốc độ - 2 m/s thỡ lỳc lực tỏc dụng giảm tới 0 nú cú vận tốc là bao nhiờu?.
- Moọt oõtoõ khoỏi lửụùng 1000 kg chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc 72 km/h.
- ĐS: 2.105 J Caõu 42.
- Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng m = 2 kg ủang naốm yeõn treõn moọt maởt phaỳng naốm ngang khoõng ma saựt.
- Tớnh vaọn toỏc cuỷa vaọt ụỷ cuoỏi chuyeồn dụứi aỏy .
- Một vật cú khối lượng 1,732 kg tiờu thụ một cụng là 30 J khi di chuyển trờn một quóng đường ngang dài 1m.
- Lực kộo F tỏc dụng lờn vật nghiờng 600 với phương ngang, hướng lờn.
- Một vật cú khối lượng 2 kg chịu tỏc dụng của một lực F = 10 N cú phương hợp với phương ngang một gúc 450 và chếch lờn phớa trờn.
- Một vật cú khối lượng 2 kg rơi tự do với vận tốc ban đầu là 5m/s.
- Từ độ cao 1000 m một vật chuyển động xuống độ cao 900 m trờn một quóng đường dài 300 m.
- Biết khối lượng của vật là 15 kg.
- Treo một vật cú khối lượng m = 0,2 kg vào một lũ xo cú độ cứng 10 N/m.
- Khi thả tay, vật chuyển động tới vị trớ cõn bằng thỡ cụng của lực đàn hồi là?.
- Một vật cú khối lượng m = 1 kg bị kộo đi trờn một quóng đường ngang dài 8 m bởi một lực F = 24 N cũng cú phương nằm ngang.
- Một vật chuyển động trờn một đoạn đường nằm ngang dài 5 m.
- Lực kộo F = 20 N tỏc dụng lờn vật nghiờng gúc 300 với phương ngang.
- Lực ma sỏt tỏc dụng lờn khối hộp là f = 2N ĐS: 50 J.
- Một chiếc xe chuyển động trờn một đoạn đường nằm ngang dài 3 m dưới tỏc dụng của một lực kộo F nghiờng gúc 600 với phương ngang.
- Lực ma sỏt tỏc dụng lờn chiếc xe là f = 10 N.
- Một vật chuyển động đều lờn trờn, dọc theo đường dốc chớnh của một mặt phẳng nghiờng gúc.
- Biết khối lượng của vật m = 1,732 kg.
- Tàu kéo có khối lượng 600 tấn đạt vận tốc 1,5m/s thì bắt đầu là dây cáp căng và kéo xà lan khối lượng 400 tấn chuyển động theo.
- Hãy tìm vận tốc chung của tàu và xà lan.
- Coi lực đẩy của động cơ và lực cản cân bằng nhau, khối lượng dây cáp không đáng kể.
- Một người khối lượng 50kg đang chạy với vận tốc 3m/s thì nhảy lên một xe khối lượng 150kg đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 2m/s.
- Tìm vận tốc của xe ngay sau khi người nhảy lên trong các trường hợp bàn đầu người và xe chuyển động : a.
- Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s.
- Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc.
- Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là: Cõu 64.
- Xe chở cát có khối lượng 390kg chuyển động theo phương ngang với vận tốc 8m/s.
- Hòn đá khối lượng 10kg bay đén cắm vào cát.
- Tìm vận tốc của xe sau khi hòn đá rơi vào trong hai trường hợp.
- hòn đá bay ngang ngược chiều với xe với vận tốc 12m/s.
- Một người khối lượng 60kg đứng trên một xe goòng khối lượng 240kg đang chuyển động trên đường ray với vận tốc 2m/s.
- Tìm vận tốc của xe nếu người : a.
- nhả ra sau với vận tốc 4m/s đối với xe.
- nhảy về phía trước với vận tốc 4m/s đối với xe