- Ch−ơng I: Điện tích - Điện tr−ờng.. - Độ lớn của lực t−ơng tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không: 1 2 2 r. - Các điện tích đặt trong điện môi vô hạn thì lực t−ơng tác giữa chúng giảm đi ε lần.. - Điện tr−ờng.. - C−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong chân không đ−ợc xác định bằng hệ thức:. - Tụ điện.. - Điện dung của tụ điện phẳng:. - Năng l−ợng của tụ điện:. - Điện tích định luật Cu Lông. - 2 1.1 Có hai điện tích điểm q 1 và q 2 , chúng đẩy nhau. - Điện tích của vật A và D trái dấu. - Điện tích của vật A và D cùng dấu.. - Điện tích của vật B và D cùng dấu. - Điện tích của vật A và C cùng dấu.. - 4 Độ lớn của lực t−ơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí. - tỉ lệ với bình ph−ơng khoảng cách giữa hai điện tích. - tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.. - tỉ lệ nghịch với bình ph−ơng khoảng cách giữa hai điện tích.. - tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.. - 1.7 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). - Độ lớn của hai điện tích đó là:. - 1.8 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). - Để lực t−ơng tác giữa hai điện tích đó bằng F N) thì khoảng cách giữa chúng là:. - 1.9 Hai điện tích điểm q 1 = +3 (àC) và q 2 = -3 (àC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).. - Lực t−ơng tác giữa hai điện tích đó là:. - 1.10 Hai điện tích điểm bằng nhau đ−ợc đặt trong n−ớc (ε = 81) cách nhau 3 (cm). - Hai điện tích đó. - 1.11 Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10 -7 (C), t−ơng tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.. - 1.12* Có hai điện tích q 1. - Một điện tích q 3. - Độ lớn của lực điện do hai điện tích q 1 và q 2 tác dụng lên điện tích q 3 là:. - Định luật bảo toàn điện tích 1.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?. - Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn C).. - Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. - Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.. - Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. - Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.. - hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.. - Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. - Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.. - Tính chất cơ bản của điện tr−ờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.. - Véctơ c−ờng độ điện tr−ờng tại một điểm luôn cùng ph−ơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện tr−ờng.. - Véctơ c−ờng độ điện tr−ờng tại một điểm luôn cùng ph−ơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích d−ơng đặt tại điểm đó trong điện tr−ờng.. - 1.20 Đặt một điện tích d−ơng, khối l−ợng nhỏ vào một điện tr−ờng đều rồi thả nhẹ. - Điện tích sẽ chuyển động:. - 1.21 Đặt một điện tích âm, khối l−ợng nhỏ vào một điện tr−ờng đều rồi thả nhẹ. - Các đ−ờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích d−ơng và kết thúc ở điện tích âm.. - 1.24 Công thức xác định c−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích Q <. - 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:. - 1.25 Một điện tích đặt tại điểm có c−ờng độ điện tr−ờng 0,16 (V/m). - Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 (N). - Độ lớn điện tích đó là:. - 1.26 C−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích Q C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:. - 1.28 Hai điện tích q C), q 2. - Độ lớn c−ờng độ điện tr−ờng tại điểm nằm trên đ−ờng thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:. - 1.30 Hai điện tích q C), q 2. - Độ lớn c−ờng độ điện tr−ờng tại điểm nằm trên đ−ờng thẳng đi qua hai điện tích và cách q 1 5 (cm), cách q 2 15 (cm) là:. - 1.31 Hai điện tích q C), q 2. - 1.32 Công thức xác định công của lực điện tr−ờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện tr−ờng đều E là A = qEd, trong đó d là:. - Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện tr−ờng là đại l−ợng đặc tr−ng cho khả năng sinh công của điện tr−ờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.. - Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện tr−ờng là đại l−ợng đặc tr−ng cho điện tr−ờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.. - 1.36 Một điện tích q chuyển động trong điện tr−ờng không đều theo một đ−ờng cong kín. - Công của điện tr−ờng làm dịch chuyển điện tích q. - 1.41 Công của lực điện tr−ờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A. - Độ lớn của điện tích đó là. - 1.42 Một điện tích q = 1 (àC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện tr−ờng, nó thu đ−ợc một năng l−ợng W = 0,2 (mJ). - 1.43 Cho hai điện tích d−ơng q 1 = 2 (nC) và q àC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). - 1.44 Hai điện tích điểm q àC) và q 2. - Lực điện tác dụng lên điện tích q C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:. - 1.45 Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2. - 1.46 Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2. - 1.49 Một điện tích q = 10 -7 (C) đặt tại điểm M trong điện tr−ờng của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F N). - C−ờng độ điện tr−ờng do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:. - 1.50 Một điện tích điểm d−ơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện tr−ờng có c−ờng độ E = 30000 (V/m). - Độ lớn điện tích Q là:. - 1.51 Hai điện tích điểm q àC) và q 2. - Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.. - Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.. - 1.55 Một quả cầu nhôm rỗng đ−ợc nhiễm điện thì điện tích của quả cầu. - Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện đ−ợc phân bố nh− nhau ở mọi điểm.. - 1.57 Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính nh− nhau, mang điện tích cùng dấu. - điện tích của hai quả cầu bằng nhau. - điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả. - điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc. - mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.. - Điện dung của tụ điện là đại l−ợng đặc tr−ng cho khả năng tích điện của tụ điện và đ−ợc đo bằng th−ơng số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.. - Điện tích của tụ điện là:. - Điện tích của tụ điện không thay đổi. - Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.. - Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. - Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.. - 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10 -5 (C). - Điện tích của bộ tụ điện là:. - Điện tích của mỗi tụ điện là:. - 1.80 Một tụ điện có điện dung C, đ−ợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. - 1.81 Một tụ điện có điện dung C, đ−ợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. - Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). - Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. - Khi đó điện tích của tụ điện. - đáp án ch−ơng 1: điện tích - điện tr−ờng