« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn tập VL11 - Điện tích, điện trường


Tóm tắt Xem thử

- Ch−ơng I: Điện tích - Điện tr−ờng..
- Độ lớn của lực t−ơng tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không: 1 2 2 r.
- Các điện tích đặt trong điện môi vô hạn thì lực t−ơng tác giữa chúng giảm đi ε lần..
- Điện tr−ờng..
- C−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong chân không đ−ợc xác định bằng hệ thức:.
- Tụ điện..
- Điện dung của tụ điện phẳng:.
- Năng l−ợng của tụ điện:.
- Điện tích định luật Cu Lông.
- 2 1.1 Có hai điện tích điểm q 1 và q 2 , chúng đẩy nhau.
- Điện tích của vật A và D trái dấu.
- Điện tích của vật A và D cùng dấu..
- Điện tích của vật B và D cùng dấu.
- Điện tích của vật A và C cùng dấu..
- 4 Độ lớn của lực t−ơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí.
- tỉ lệ với bình ph−ơng khoảng cách giữa hai điện tích.
- tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích..
- tỉ lệ nghịch với bình ph−ơng khoảng cách giữa hai điện tích..
- tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích..
- 1.7 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm).
- Độ lớn của hai điện tích đó là:.
- 1.8 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm).
- Để lực t−ơng tác giữa hai điện tích đó bằng F N) thì khoảng cách giữa chúng là:.
- 1.9 Hai điện tích điểm q 1 = +3 (àC) và q 2 = -3 (àC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm)..
- Lực t−ơng tác giữa hai điện tích đó là:.
- 1.10 Hai điện tích điểm bằng nhau đ−ợc đặt trong n−ớc (ε = 81) cách nhau 3 (cm).
- Hai điện tích đó.
- 1.11 Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10 -7 (C), t−ơng tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không..
- 1.12* Có hai điện tích q 1.
- Một điện tích q 3.
- Độ lớn của lực điện do hai điện tích q 1 và q 2 tác dụng lên điện tích q 3 là:.
- Định luật bảo toàn điện tích 1.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
- Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn C)..
- Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
- Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do..
- Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
- Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do..
- hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau..
- Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
- Trong điện môi có rất ít điện tích tự do..
- Tính chất cơ bản của điện tr−ờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó..
- Véctơ c−ờng độ điện tr−ờng tại một điểm luôn cùng ph−ơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện tr−ờng..
- Véctơ c−ờng độ điện tr−ờng tại một điểm luôn cùng ph−ơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích d−ơng đặt tại điểm đó trong điện tr−ờng..
- 1.20 Đặt một điện tích d−ơng, khối l−ợng nhỏ vào một điện tr−ờng đều rồi thả nhẹ.
- Điện tích sẽ chuyển động:.
- 1.21 Đặt một điện tích âm, khối l−ợng nhỏ vào một điện tr−ờng đều rồi thả nhẹ.
- Các đ−ờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích d−ơng và kết thúc ở điện tích âm..
- 1.24 Công thức xác định c−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích Q <.
- 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:.
- 1.25 Một điện tích đặt tại điểm có c−ờng độ điện tr−ờng 0,16 (V/m).
- Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 (N).
- Độ lớn điện tích đó là:.
- 1.26 C−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích Q C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:.
- 1.28 Hai điện tích q C), q 2.
- Độ lớn c−ờng độ điện tr−ờng tại điểm nằm trên đ−ờng thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:.
- 1.30 Hai điện tích q C), q 2.
- Độ lớn c−ờng độ điện tr−ờng tại điểm nằm trên đ−ờng thẳng đi qua hai điện tích và cách q 1 5 (cm), cách q 2 15 (cm) là:.
- 1.31 Hai điện tích q C), q 2.
- 1.32 Công thức xác định công của lực điện tr−ờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện tr−ờng đều E là A = qEd, trong đó d là:.
- Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện tr−ờng là đại l−ợng đặc tr−ng cho khả năng sinh công của điện tr−ờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó..
- Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện tr−ờng là đại l−ợng đặc tr−ng cho điện tr−ờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó..
- 1.36 Một điện tích q chuyển động trong điện tr−ờng không đều theo một đ−ờng cong kín.
- Công của điện tr−ờng làm dịch chuyển điện tích q.
- 1.41 Công của lực điện tr−ờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A.
- Độ lớn của điện tích đó là.
- 1.42 Một điện tích q = 1 (àC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện tr−ờng, nó thu đ−ợc một năng l−ợng W = 0,2 (mJ).
- 1.43 Cho hai điện tích d−ơng q 1 = 2 (nC) và q àC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm).
- 1.44 Hai điện tích điểm q àC) và q 2.
- Lực điện tác dụng lên điện tích q C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:.
- 1.45 Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2.
- 1.46 Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2.
- 1.49 Một điện tích q = 10 -7 (C) đặt tại điểm M trong điện tr−ờng của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F N).
- C−ờng độ điện tr−ờng do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:.
- 1.50 Một điện tích điểm d−ơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện tr−ờng có c−ờng độ E = 30000 (V/m).
- Độ lớn điện tích Q là:.
- 1.51 Hai điện tích điểm q àC) và q 2.
- Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn..
- Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn..
- 1.55 Một quả cầu nhôm rỗng đ−ợc nhiễm điện thì điện tích của quả cầu.
- Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện đ−ợc phân bố nh− nhau ở mọi điểm..
- 1.57 Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính nh− nhau, mang điện tích cùng dấu.
- điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
- điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả.
- điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
- mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa..
- Điện dung của tụ điện là đại l−ợng đặc tr−ng cho khả năng tích điện của tụ điện và đ−ợc đo bằng th−ơng số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ..
- Điện tích của tụ điện là:.
- Điện tích của tụ điện không thay đổi.
- Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần..
- Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
- Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần..
- 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10 -5 (C).
- Điện tích của bộ tụ điện là:.
- Điện tích của mỗi tụ điện là:.
- 1.80 Một tụ điện có điện dung C, đ−ợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.
- 1.81 Một tụ điện có điện dung C, đ−ợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.
- Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC).
- Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau.
- Khi đó điện tích của tụ điện.
- đáp án ch−ơng 1: điện tích - điện tr−ờng