« Home « Kết quả tìm kiếm

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011-2012 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT-SƯU TẦM GV NGUYỄN SƠN TÙNG


Tóm tắt Xem thử

- Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 5.
- Viết phương trình mặt phẳng (P) qua d 1 và d 2 .
- Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2 x.
- 2) Giải phương trình: 3.
- Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình:.
- Viết phương trình cạnh BC..
- Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình:.
- 2) Giải hệ phương trình:.
- Giải bất phương trình:.
- (1đ): Giải phương trình: 1.
- Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A (1;1.
- của phương trình:.
- Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)..
- Viết phương trình đường thẳng.
- 1) Giải phương trình: x.
- 2) Giải hệ phương trình: 5.
- –1), đường thẳng.
- Câu VII.b (1 điểm): Giải bất phương trình.
- Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình:.
- Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P):.
- Tìm m để phương trình x 4 − 5 x 2.
- Giải phương trình: 1 1.
- Giải hệ phương trình:.
- Giải hệ phương trình.
- Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d 1 ) và ( d 2.
- có phương trình:.
- Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng.
- 1) Giải phương trình: cos 2 x.
- 5 2(2 cos )(sin − x x − cos ) x (1) 2) Giải hệ phương trình:.
- phương trình: 1 1.
- 2) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm I.
- 2) Giải hệ phương trình.
- Lập phương trình đường thẳng qua M.
- 1) Giải hệ phương trình.
- 1) Giải phương trình: 2 x log 4 x = 8 log 2 x.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P): x.
- Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình.
- Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 4 x – 2 x + 1 + 2 2.
- 2) Giải hệ phương trình: 2 3 3 x.
- Viết phương trình đường thẳng AB..
- 2 có phương trình ∆ 1 : 1 9.
- Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: 2 2.
- Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d 1.
- Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d 1 ) và cắt (d 2.
- 1) Giải phương trình: log ( 2 x 2.
- 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình:.
- Câu VII.b: (1 điểm) Giải hệ phương trình:.
- 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x.
- 2) Giải phương trình: 4 x − x 2.
- 1) Giải phương trình: (sin 2 sin 4) cos 2 0.
- 2) Giải phương trình: 8 x.
- 1 ) có phương trình.
- Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình: z 2 − 2(2 + i z.
- 1) Giải phương trình: 4 1 3 7.
- Lập phương trình đường thẳng d đi qua M(1.
- Viết phương trình tiếp.
- (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2.
- 2) Giải phương trình: 1 2(cos sin.
- 2) Giải phương trình.
- 2) Giải bất phương trình: 3 2 1 1.
- Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Ox và cắt (d 1 ) tại A, cắt (d 2 ) tại B.
- Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình.
- 1) Giải phương trình: cos sin 2 x .
- 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1.
- 2) Giải phương trình: 1 2.
- Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S)..
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x.
- 1), đường thẳng.
- 2) Giải bất phương trình: 2 2 1.
- Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2.
- 2) Giải phương trình:.
- Viết phương trình đường thẳng BC..
- đường thẳng.
- 2) Giải phương trình: x 2 − 2( x + 1) 3 x.
- Lập phương trình đường thẳng d′ đi qua điểm M(2.
- Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: log 1 2.
- phương trình 1 2 3.
- Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình.
- 1) Giải bất phương trình: x 2 − 3 x.
- 0;–1) và mặt phẳng (P) có phương trình: 3 x − 8 y + 7 z.
- 2) Giải phương trình: 2x 1.
- Câu VII.a: (1 điểm) Giải bất phương trình: 9 x 2.
- 2) Giải bất phương trình: 8 2 + 1.
- Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình:.
- 1 6) 1 log x ) 2) Giải phương trình:.
- Lập phương trình đường thẳng.
- 1) Giải phương trình: 1.
- 2) Giải phương trình: 2 1 8 3.
- Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A.
- 1 0 2) Giải phương trình: 5.3 2 x − 1 − 7.3 x x + 9 x + 1 = 0 Câu III.
- 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x.
- 1) Giải bất phương trình.
- 4 2) Giải phương trình:.
- đường thẳng 1 2.
- 1) Giải bất phương trình: 4 1.
- Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên (P)..
- 2) Tìm m để phương trình | x 4 − 5 x 2.
- 1) Giải phương trình: 1 1.
- 2) Tìm m để phương trình: m ( x 2 − 2 x.
- Giải phương trình: log 3 ( x 2