« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn tập LT & BT Chương III Cơ bản


Tóm tắt Xem thử

- Dòng điện i cùng pha với điện áp u.
- Cường độ dòng điện.
- Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cos(t.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:.
- Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức là u = 220.
- Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100(t (V).
- (A), điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha.
- Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
- với điện áp ở hai đầu đoạn mạch..
- với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch..
- cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
- so với điện áp..
- so điện áp..
- Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện.
- Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
- Đặt điện áp.
- Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì.
- cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha (/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch..
- cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha (/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch..
- tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- (F) một điện áp xoay chiều u=141cos(100.
- (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100.
- so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch..
- so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi: A.
- 0,5() so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Đoạn mạch đó.
- Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(t (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh.
- Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:.
- Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U0cos(t thì dòng điện trong mạch là i = I0cos((t.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch..
- So với cường độ dòng điện i trong mạch điện áp u ở hai đầu đoạn mạch sẽ.
- Đặt một điện áp xoay chiều u = 100.
- Đặt điện áp xoay chiều u = 200.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100(t – (/4) (V).
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 240.
- Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
- Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200cos(100(t - (/2)(V), i = 5cos(100(t - (/3)(A).
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz.
- Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha.
- Đặt điện áp u= U.
- (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
- so với điện áp u.
- Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100.
- so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
- Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp.
- Đặt điện áp u = 50.
- Điện áp hai đầu điện trở thuần R là.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng.
- Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là.
- Điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện..
- Điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
- Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
- Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
- Đặt điện áp xoay chiều u = 220.
- Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos100(t (V).
- Điện áp hai đầu mạch u = 200cos100(t (V).
- Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
- Đặt điện áp u = 200cos100(t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 70.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi.
- Đặt điện áp u = 100.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120.
- điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là..
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V.
- Điện áp pha bằng.
- Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V).
- Dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi A..
- Câu 18: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là A.
- Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120.
- Biểu thức điện áp hai đầu tụ C là: A.
- so với điện áp hai đầu mạch.
- Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos100(t (V).
- nhanh pha (/4 so với điện áp hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
- nhanh pha (/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- chậm pha (/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- chậm pha (/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
- tăng điện áp U.
- giảm điện áp U.
- Câu 43: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=220.
- Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A.
- cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch..
- Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều.
- Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u.
- Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là.
- so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
- Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều.
- Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha