- Dòng điện i cùng pha với điện áp u. - Cường độ dòng điện. - Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cos(t. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:. - Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức là u = 220. - Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100(t (V). - (A), điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha. - Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. - với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.. - với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. - ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.. - cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. - Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. - so với điện áp.. - so điện áp.. - Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. - Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. - Đặt điện áp. - Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì. - cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha (/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.. - cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha (/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.. - tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. - (F) một điện áp xoay chiều u=141cos(100. - (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100. - so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.. - so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. - Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi: A. - 0,5() so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. - Đoạn mạch đó. - Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(t (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. - Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:. - Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U0cos(t thì dòng điện trong mạch là i = I0cos((t. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.. - So với cường độ dòng điện i trong mạch điện áp u ở hai đầu đoạn mạch sẽ. - Đặt một điện áp xoay chiều u = 100. - Đặt điện áp xoay chiều u = 200. - Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100(t – (/4) (V). - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 240. - Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. - Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200cos(100(t - (/2)(V), i = 5cos(100(t - (/3)(A). - Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. - Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha. - Đặt điện áp u= U. - (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. - so với điện áp u. - Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100. - so với điện áp hai đầu đoạn mạch. - Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp. - Đặt điện áp u = 50. - Điện áp hai đầu điện trở thuần R là. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. - Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là. - Điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện.. - Điện áp cùng pha với cường độ dòng điện. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. - Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. - Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. - Đặt điện áp xoay chiều u = 220. - Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos100(t (V). - Điện áp hai đầu mạch u = 200cos100(t (V). - Giảm tần số dòng điện xoay chiều. - Đặt điện áp u = 200cos100(t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 70. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. - Đặt điện áp u = 100. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120. - điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100. - Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. - Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. - Điện áp pha bằng. - Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V). - Dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi A.. - Câu 18: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U. - Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là A. - Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120. - Biểu thức điện áp hai đầu tụ C là: A. - so với điện áp hai đầu mạch. - Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos100(t (V). - nhanh pha (/4 so với điện áp hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. - nhanh pha (/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. - chậm pha (/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. - chậm pha (/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. - tăng điện áp U. - giảm điện áp U. - Câu 43: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=220. - Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. - cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. - cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. - tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.. - Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều. - Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u. - Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là. - so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. - Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều. - Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha