« Home « Kết quả tìm kiếm

[VL8] Áp suất khí quyển


Tóm tắt Xem thử

- Viết cụng thức tớnh ỏp suất chất lỏng, nờu tờn và đơn vị của cỏc đại lượng cú mặt trong cụng thức?.
- So sỏnh ỏp suất tại bốn điểm A, B, C, D trong bỡnh đựng chất lỏng ở hỡnh bờn..
- Cụng thức tớnh ỏp suất chất lỏng: p = d.h.
- p là ỏp suất tớnh bằng Pa hay N /m2.
- h là chiều cao của cột chất lỏng tớnh bằng m.
- SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Trỏi Đất được bao bọc bởi một lớp khụng khớ dày tới hàng nghỡn kilụmột, gọi là khớ quyển..
- Vỡ khụng khớ cũng cú trọng lượng nờn Trỏi Đất và mọi vật trờn trờn Trỏi Đất đều chịu ỏp suất của lớp khụng khớ bao quanh Trỏi Đất..
- Áp suất này được gọi là ỏp suất khớ quyển.
- C1: Khi hỳt bớt khụng khớ trong vỏ hộp ra, thỡ ỏp suất của khụng khớ trong hộp nhỏ hơn ỏp suất khụng khớ từ ngoài vào làm vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phớa..
- Thớ nghiệm 1.
- Hỳt bớt khụng khớ trong vỏ hộp sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phớa..
- SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN.
- Thớ nghiệm 2.
- Áp suất khớ quyển.
- Áp suất của cột nước.
- C2: Nước khụng chảy ra khỏi ống vỡ ỏp suất khớ quyển tỏc dụng vào nước từ dưới lờn cõn bằng ỏp suất của cột nước và cột khụng khớ trong ống..
- C3: Nước sẽ chảy ra khỏi ống vỡ ỏp suất cột khụng khớ trong ống cộng với ỏp suất của cột nước lớn hơn ỏp suất khớ quyển bờn dưới..
- Thớ nghiệm 3.
- Rỳt hết khụng khớ trong quả cầu ra thỡ ỏp suất trong quả cầu bằng 0.
- Vỏ quả cầu chịu tỏc dụng của ỏp suất khớ quyển làm hai bỏn cầu ộp chặt vào nhau..
- Trỏi Đất và mọi vật trờn Trỏi Đất đều chịu tỏc dụng của ỏp suất khớ quyển theo mọi phương.
- Thủy ngõn.
- ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN.
- Thớ nghiệm Tụ-ri-xe-li.
- Lấy một ống thủy tinh dài 1m, đổ đầy thủy ngõn vào..
- Nhỳng chỡm miệng ống vào một chậu đựng thủy ngõn rồi bỏ tay bịt miệng ống ra..
- Thủy ngõn trong ống tụt xuống cũn 76cm..
- Độ lớn của ỏp suất khớ quyển.
- C5: Cỏc ỏp suất tỏc dụng lờn A và lờn B cú bằng nhau khụng? Tại sao?.
- C6: Áp suất tỏc dụng lờn A là ỏp suất nào? Áp suất tỏc dụng lờn B là ỏp suất nào?.
- Áp suất của cột thủy ngõn cao 76cm.
- Độ lớn của ỏp suất khớ quyển:.
- C7: Hóy tớnh ỏp suất tại B, biết trọng lượng riờng của thủy ngõn (Hg) là 136.000N/m3.
- Từ đú suy ra độ lớn của ỏp suất khớ quyển..
- Áp suất tại B do cột thủy ngõn gõy ra:.
- Vậy Độ lớn của ỏp suất khớ quyển bằng ỏp suất ở đỏy của cột thủy ngõn trong ống Tụ-ri-xe-li..
- Vỡ ỏp suất khớ quyển bằng ỏp suất gõy ra bởi cột thủy ngõn trong thớ nghiệm Tụ-ri-xe-li, nờn người ta cũn dựng chiều cao của cột thủy ngõn này để diễn tả độ lớn của ỏp suất khớ quyển..
- Áp suất khớ quyển bằng ỏp suất của cột thủy ngõn trong ống Tụ-ri-xe-li, do đú người ta thường dựng mmHg làm đơn vị đo ỏp suất khớ quyển.
- VD: Áp suất khớ quyển ở bói biển Sầm Sơn là 760mmHg.
- C10: Núi ỏp suất khớ quyển bằng 76cmHg cú nghĩa là thế nào? Tớnh ỏp suất này ra N/m2..
- Trả lời: Núi ỏp suất khớ quyển bằng 76cmHg cú nghĩa là khụng khớ gõy ra một ỏp suất bằng ỏp suất ở đỏy cột thủy ngõn cao 76cm..
- Chiều cao của cột nước.
- Như vậy ống Tụ-ri-xe-li ớt nhất dài hơn 10,336m C11: Trong thớ nghiệm Tụ-ri-xe-li giả sử người ta khụng dựng thủy ngõn mà dựng nước thỡ cột nước trong ống cao bao nhiờu? Ống Tụ-ri-xe-li phải dài ớt nhất là bao nhiờu?.
- C12: Tại sao khụng thể tớnh trực tiếp ỏp suất khớ quyển bằng cụng thức p = d.h?.
- Vỡ độ cao của lớp khớ quyển khụng xỏc định được chớnh xỏc và trọng lượng riờng của khụng khớ cũng thay đổi theo độ cao..
- Thời điểm Áp suất (.105Pa)