- UAN = 2+ZL2))eq \s\don1(\f(U,2+(ZL-ZC)2))eq \l(\r(,)). - eq \s\don1(\f(UR’,I. - Cường độ cực đại qua cuộn dây là: I0 = eq \s\don1(\f(E,r. - eq \s\don1(\f(1,)). - eq \s\don1(\f(1,2))LI02 = eq \s\don1(\f(1,2))CU02 ( C = eq \s\don1(\f(LI2,U2. - eq \s\don1(\f(1,4)) L (2. - Điện tích: q = C.u = eq \s\don1(\f(12,eq \l(\l(()))). - 24eq \l(\r(,2))cos(2.106(t - ())eq \s\don1(\f(,2)). - eq \s\don1(\f(1,2))m.vC2 ( v2C = 2gR( 1 - cos() (1). - N = m eq \s\don1(\f(v2C,R)). - eq \s\don1(\f(2,3)) Vật rời mặt cầu lúc: h = R + Rcos. - eq \s\don1(\f(. - eq \s\don1(\f(,2)). - eq \s\don1(\f(1,2))mv2B. - NB = eq \s\don1(\f(mv2B,R)). - eq \s\don1(\f(mv2B,R)) (4) Thay (3) vào (4) được: NB = mg(3cos. - (F = 2.B.I.(x - Tổng lực tác dụng lên nửa đường tròn: F = ((F = (2.B.I.(x = 2.B.I.(x=R))eq \o\ac\ac\ar\ac((,\a\vs0(. - Tốc độ góc ở bán kính trong R1: (1 = eq \s\don1(\f(v,R1. - Số vòng trong phần ghi: n = eq \s\don1(\f(R2-R1,d. - 20625 vòng - Bán kính trung bình của các vòng: R = eq \s\don1(\f(R1+R2,2. - 4,15cm - Độ dài toàn phần của đường quét: L = 2(.R.n = 5378 m - Thời gian quét: t = eq \s\don1(\f(L,v. - I0 = IG + md2 = eq \s\don1(\f(1,2))mR2 + md2. - Khi d = eq \s\don1(\f(R,2)) thì T = 2(eq \l(\r(,))